TRƯỜNG THPT PHÙNG HƯNG Năm học 2016-2017 À KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : VẬT LÍ 12 - Thời gian : 45 phút Họ và tên: Câu 1. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm Ⓐ Tăng thêm 10 lần. Ⓑ tăng lên gấp 3 lần. Ⓒ tăng thêm 1000(dB). Ⓓ tăng thêm 30(dB). Câu 2: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh cĩ nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đĩ trên mặt nước hình thành hệ sĩng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luơn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sĩng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là Ⓐ 75cm/s. Ⓑ 70cm/s. Ⓒ 80cm/s. Ⓓ 72cm/s. Câu 3: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hịa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng và thế năng của vật là Ⓐ 9/25 Ⓑ 16/9 Ⓒ 25/9 Ⓓ 9/16 Câu 4: Một vật dao động điều hồ khi đi từ vị trí biên cĩ tọa độ dương về vị trí cân bằng thì Ⓐ li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật cĩ giá trị dương. Ⓑ vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật cĩ giá trị dương. Ⓒ li độ vật cĩ giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần. Ⓓ vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc cĩ giá trị âm. Câu 5: Một nguồn phát sĩng dao động điều hịa tạo ra sĩng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sĩng l. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sĩng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8l, ON = 12l và OM vuơng gĩc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là Ⓐ 4 Ⓑ 6 Ⓒ 5 Ⓓ 7 Câu 6: Cường độ âm tại một điểm trong mơi trường truyền âm là 10-7W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đĩ bằng Ⓐ 60dB. Ⓑ 70dB. Ⓒ 50dB. Ⓓ 80dB. Câu 7: Khi nĩi về sĩng cơ, phát biểu nào sau đây sai? Ⓐ Sĩng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Ⓑ Sĩng cơ lan truyền được trong chất khí. Ⓒ Sĩng cơ lan truyền được trong chân khơng. Ⓓ Sĩng cơ lan truyền được trong chất rắn. Câu 8: Điều kiện để cĩ giao thoa sĩng là Ⓐ cĩ hai sĩng cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi. Ⓑ cĩ hai sĩng chuyển động ngược chiều giao nhau. Ⓒ cĩ hai sĩng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Ⓓ cĩ hai sĩng cùng bước sĩng giao nhau. Câu 9: Hai điểm A và B trên mặt nước cĩ hai nguồn dao động cùng phương trình dao động là u = acos10πt cm. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng d1 = 18 cm và d2 = 21 cm. Điểm M thuộc Ⓐ đường cong cực tiểu bậc 2 Ⓑ đường cong cực tiểu bậc 1 Ⓒ đường cong cực đại bậc 2 Ⓓ đường cong cực đại bậc 3 Câu 10: Trong dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3 % . Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động tồn phần chiếm bao nhiêu % so với năng lượng ban đầu ? Ⓐ 3% Ⓑ 6% Ⓒ 9% Ⓓ 4,5% Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ gĩc 60 tại nơi cĩ g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cĩ li độ gĩc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là : Ⓐ a = cos(7t - ) rad. Ⓑ a = cos(7t- ) rad. Ⓒ a = sin(7t+) rad. Ⓓ a = cos(7t+) rad. Câu 12: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = -4cos(5pt - )cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là: Ⓐ 4cm và rad Ⓑ 4cm và rad. Ⓒ -4cm và rad. Ⓓ 4cm và rad. Câu 13: Bước sĩng là khoảng cách giữa hai điểm Ⓐ trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ ngược pha. Ⓑ gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. Ⓒ gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. Ⓓ trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. Câu 14: Một chất điểm chuyển động trịn đều với tốc độ gĩc là và tốc độ dài là v = 12 cm/s. Hình chiếu của chất điểm trên một đường kính là một dao động điều hịa cĩ chiều dài quỹ đạo là Ⓐ 2cm. Ⓑ 4cm. Ⓒ 8cm. Ⓓ 16cm. Câu 15: Một con lắc đơn cĩ chiều dài 120cm. Để chu kỳ dao động giảm 10% thì chiều dài dây treo con lắc phải Ⓐ tăng 18,9cm. Ⓑ tăng 22,8 cm. Ⓒ giảm 18,9cm. Ⓓ giảm 22,8cm. Câu 16: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? Ⓐ Đồ thị dao động của nguồn âm. Ⓑ Biên độ dao động của nguồn âm. Ⓒ Độ đàn hồi của nguồn âm. Ⓓ Tần số của nguồn âm. Câu 17: Trong cùng một mơi trường truyền âm đẳng hướng, mức cường độ âm tại hai điểm M và N lần lượt là và . Tỉ số cường độ âm tại N và tại M là Ⓐ Ⓑ . 1000. Ⓒ Ⓓ 30 Câu 18: Phương trình sĩng tại hai nguồn là : . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là: Ⓐ 2651,6 cm2. Ⓑ 10,01 cm2. Ⓒ 354,4 cm2. Ⓓ 458,8 cm2. Câu 19: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với tần số gĩc là Ⓐ mk Ⓑ km Ⓒ 2πmk Ⓓ 2πkm Câu 20: Một lị xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới cĩ gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+)cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lị xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là Ⓐ s. Ⓑ s. Ⓒ s. Ⓓ s. Câu 21: Một con lắc lị xo được treo thẳng đứng tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lị xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 cm rồi thả nhẹ (khơng vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hịa. Lấy p2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lị xo khơng dãn là Ⓐ 0,13 s. Ⓑ 0,10 s. Ⓒ 0,05 s. Ⓓ 0,20 s. Câu 22: Cho hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, j1 = , j2 = -rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là : Ⓐ A2 = 18cm. Ⓑ A2 = 9cm. Ⓒ A2 = 9cm. Ⓓ A2 = 4,5cm. Câu 23: Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đĩ trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là Ⓐ chu kì dao động. Ⓑ tần số riêng của dao động. Ⓒ tần số dao động. Ⓓ chu kì riêng của dao động. Câu 24: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ cĩ khối lượng m, lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Treo con lắc thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hịa với biên độ A = 3 cm, chu kì T = 2 s. Nếu ta cho con lắc này nằm ngang, kích thích cho nĩ dao động điều hịa với biên độ A = 4,5 cm. thì lúc này nĩ cĩ chu kì là Ⓐ 2s Ⓑ 1s Ⓒ 3s Ⓓ s. Câu 25: Con lắc đơn có khới lượng 100g, vật cĩ điện tích q, dao đợng ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi cĩ thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện khơng đởi, hướng từ trên xuớng và chu kỳ dao đợng giảm đi 75%. Đợ lớn của lực là: Ⓐ 15 N Ⓑ 20 N Ⓒ 5N Ⓓ 10N
Tài liệu đính kèm: