Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Võ Văn Tần

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/10/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Võ Văn Tần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Võ Văn Tần
SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN TẦN
KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN I)
MÔN: VẬT LÍ 12
HKI – NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề 132
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T= 2 s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. cm.	B. cm.
C. cm.	D. cm.
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi dài 0,5 m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. 1m	B. 0,125m.	C. 0,25m	D. 1,5m
Câu 3: Một âm có cường độ âm là L = 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2, cường độ của âm này tính theo đơn vị W/m2 là
A. 2.10–8 W/m2.	B. 3.10–3 W/m2.	C. 4.10–8 W/m2.	D. 10–3 W/m2.
Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn tại thời điểm nào?
A. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 cách nhau 9cm dao động với tần số 15Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tìm số điểm dao động cực đại trên đoạn S1, S2
A. 11	B. 8	C. 9	D. 10
Câu 6: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4 cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút.	B. 6 bụng, 5 nút.	C. 6 bụng, 6 nút.	D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 7: Sóng dọc là sóng có phương dao động:
A. Trùng với phương truyền sóng	B. Thẳng đứng
C. Vuông góc với phương truyền sóng	D. Nằm ngang
Câu 8: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 48 cm.	B. A = 4 cm.	C. A = 0 cm.	D. A = 12,8 cm.
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:
A. Dφ = (2k + 1)π	B. Dφ = (2k + 1)π/2	C. Dφ = k2π.	D. Dφ = (2k + 1)π/4
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,4kg và lò xo có k = 100N/m. Kéo vật khỏi VTCB 2cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu. Lấy . Năng lượng dao động của vật là:
A. 2,45J.	B. 0,245J.	C. 245J.	D. 24, 5J.
Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa sóng là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì biên độ sóng tổng hợp tăng lên cực đại .
B. Giao thoa sóng là hiện tượng xuất hiện những gợn sóng lồi , lõm ,đan xen nhau .
C. Giao thoa sóng là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau sẽ tăng cường nhau hoặc làm triệt tiêu nhau .
D. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng trong không gian.
Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
A. amax = 50 cm/s2	B. amax = 500 cm/s2	C. amax = 70 cm/s2	D. amax = 700 cm/s2
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong 1 phút thực hiện được 40 dao động. Vật có vận tốc cực đại là:
A. vmax = 320cm/s.	B. vmax = 5cm/s.	C. vmax = 1,91cm/s.	D. vmax = 33,5cm/s.
Câu 14: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng cụ nào nêu sau đây?
A. Giá đỡ và dây treo.	B. Đồng hồ và thước đo chiều dài tới mm.
C. Vật nặng có kích thước nhỏ.	D. Cân điện tử.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 200 g, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)
A. ω = 25 rad/s.	B. ω = 4 rad/s	C. ω = 0,4 rad/s.	D. ω = 5π rad/s.
Câu 16: Cho hai phương trình dao động cùng phương (cm) và (cm). Phương trình dao động tổng hợp là
A. (cm)	B. (cm)
C. (cm)	D. (cm)
Câu 17: Công thức nào sau đây diễn tả chu kỳ và tần số dao động của con lắc lò xo:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Chọn câu trả lời sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 19: Phương trình sóng tại nguồn O là u0 = 2cos(20p t ) cm, vận tốc truyền sóng là v = 20 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = 3cm là :
A. uM = 2cos(20p t - ) cm.	B. uM = 2cos(20p t ) cm.
C. uM = 2cos(20p t - ) cm.	D. uM = 2cos(cm
Câu 20: Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với vận tốc.
Câu 21: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 7cos(4πt + π/3) cm. Biên độ và tần số dao động của vật là
A. A = 7 (cm) và f = 0,5 Hz.	B. A = 7 (m) và f = 0,5 Hz.
C. A = 7 (cm) và f = 2 Hz	D. A = 4 (cm) và f = 4 Hz.
Câu 22: Điểm M thuộc cực đại giao thoa nếu đường đi d1 , d2 từ hai nguồn kết hợp đến M thỏa: ( với k = 0, ±1, ± 2 ,. l: bước sóng) 
A. d2 – d1 = kl	B. d2 – d1 = (k +) l	C. d2 – d1 = kl/2	D. d2 – d1 = (2k +1) l
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật
A. giảm đi 8 lần.	B. tăng lên 4 lần.	C. giảm đi 4 lần.	D. tăng lên 8 lần.
Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.	B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 25: Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = π2 m/s2. Chu kỳ và tần số của nó là:
A. T = 1,5 (s); f = 0,625 Hz.	B. T = 0,2 (s); f = 0,5 Hz.
C. T = 1,6 (s); f = 0,625 Hz.	D. T = 1,6 (s); f = 1 Hz.
Câu 26: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. bản chất của môi trường truyền sóng.	B. tần số sóng.
C. bước sóng.	D. biên độ của sóng.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,25 (s) là
A. x = 2 cm.	B. x = –2 cm.	C. x = 1 cm.	D. x = –1 cm.
Câu 28: Sóng âm truyền được trong môi trường:
A. Rắn, lỏng, khí, chân không	B. Rắn, lỏng chân không.
C. Rắn, lỏng, khí	D. Lỏng, khí, chân không.
Câu 29: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Chu kì dao động.	B. Pha ban đầu.	C. Tần số dao động.	D. Tần số góc.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 16,25 m/s.	B. v = 32,5 m/s.	C. v = 26 m/s.	D. v = 13 m/s.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_vat_ly_12_ma_de_132_nam_hoc_201.doc