Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Minh Tân

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/11/2025 Lượt xem 39Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Minh Tân
PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ II _ LỚP 9
TRƯỜNG THCS MINH TÂN 	NĂM HỌC: 2014 - 2015
 	 Môn: VẬT LÝ
 (Đề kiểm tra có 01 trang)	 Thời gian làm bài: 45 phút 
I- TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng:
A. Vôn kế xoay chiều.	B. Vôn kế một chiều.	
C. Ampe kế xoay chiều.	D. Ampe kế một chiều.
Câu 2: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào?
A. Giảm điện trở R.	B. Giảm công suất nguồn điện.
C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện.	D. Câu A, C đều đúng.
Câu 3: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài đường dây tải điện tăng gấp đôi?
 A. Giảm 2 lần.	B. Tăng 2 lần.	C. Giảm 4 lần.	D. Tăng 4 lần.
Câu 4: Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng gì?
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Biến đổi hiệu điện thế một chiều.	 	 
D. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 5: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng?
A. 125 Vòng.	 	B. 2000 Vòng.	 	C. 1500 Vòng.	D. 1750 Vòng.	
 Câu 6: Khi chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo lần lượt góc tới, góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả đúng:
 A. 400,300	B. 400,500	C. 400,450 	D. 400,600 
Câu 7: Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ ?. 
	A. Chùm tia ló là chùm tia song song. 	B. Chùm tia tới phản xạ ngay tại thấu kính. 
C. Chùm tia ló lệch xa trục chính.	D. Chùm tia ló lệch gần trục chính.
Câu 8: Thấu kính phân kì là thấu kính:
A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.	 B. Tạo bởi hai mặt cong.	
 C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.	 	D. Có phần rìa dày hơn phần giữa.
 F
F'
O
B'
A'
B
A
H c
F
F'
O
B
A
B’
A’
H b
F
F'
O
B’
A’
B
A
H a
Câu 9: Đặt vật AB vuông góc với trục chính và nằm trong tiêu cự của TK hội tụ. Hãy chọn cách dựng ảnh đúng:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 10: Điện Chiếu tia sáng đi qua TK phân kì, hình vẽ nào biểu diễn đúng đường đi của tia sáng ?	
D
F
F'
O
H c
D
F
F'
O
H b
D
F
F'
O
H a
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
 A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.	B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
 C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.. 	D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. 	
Câu 12: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.	 	B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. 	D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V.
	a, Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
	b, Điện trở của đường dây truyền đi là 40, công suất truyền đi là 1 000 000W. Tính công suất hao phí trên đường truyền do tỏa nhiệt trên dây?
Câu14: Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2 cm.
a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim.
b. Tính tiêu cự của vật kính.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
 I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
A
C
B
D
B
A
D
D
C
B
A
B
II. Tự luận: ( 7đ) 
Câu 13:
Tóm tắt(0,5đ)
n1 = 200 vòng
n2 = 40000 vòng
U1 = 400V
a, U2 = ?
b, R = 40
 P = 1 000 000W
 P hp = ?
Giải:
a, Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: 
áp dụng công thức: (0,5 đ)
Thay số: U2 = = 80000 (V) ( 0,5 đ) 
b, Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là:
ADCT: Php = = = 6250 (W) (1 đ)
 Câu 14 : Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2 cm.
a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim
b. Tính tiêu cự của vật kính
Giải
a. Chiều cao ảnh
F'
I
A
B
O
B’
A’
Vẽ hình đúng: 1đ
Tính A’B’ : 1đ	
b. Tiêu cự của vật kính:
 ( 0,75đ)
Mà OI = AB nên (1) = (2):	
 (1,75đ)
Vậy vật kính của máy ảnh có tiêu cự là 1,98cm
PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS MINH TÂN 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II _ LỚP 9
NĂM HỌC: 2014-2015
 Môn: Vật lý
 	KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 2
Điện từ học
1. Biết chọn máy đo hiệu điện thế xoay chiều 
4.Biết được tác dụng của máy biến thế.
2. Hiểu được công suất hao phí toả nhiệt tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn.
3. Hiểu được khi tính hao phí trong quá trình truyền điện năng nếu: tăng chiều dài dây dẫn thì công suất hao phí tăng theo
.
5. Tính được số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp.
10. Tính được hiệu điện thế và công suất hao phí trên đường dây tải điện. 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 C1-1,C4-4
 2
Số điểm: 0,5đ
 C2-2;C3-3
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
 C5-5
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ
C10-13
Số câu: 1
Số điểm: 2,5đ
Số câu: 6
Số điểm:3,75đ
Chương 3
Quang học
.
7. Nhận biết được các đặc điểm của thấu kính hội tụ.
8. Nhận biết được các đặc điểm cấu tạo của thấu kính phân kỳ.	
6.Nghiệm được số đo giữa tia tới và tia khúc xạ.
9. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và phân kỳ.
11. Vẽ được ảnh của vật qua TKHT 
. Vận dụng được kiến thức hình học để tính độ cao ảnh,tiêu cự của thấu kính.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
C7-7;C8-8
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
C6-6;C9-9;C9-10;C9-11;C9-12
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ
C11-14
Số câu: 1
Số điểm: 4,5đ
Số câu: 8
6,25 điểm
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 9
Số điểm: 2,25đ
Số câu: 3
Số điểm: 0,75đ
Số câu: 2
Số điểm: 7
Số câu: 14
Số điểm:10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2014_2.doc