Đề kiểm tra 1 tiết học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Vật lý 12 – Chương trình chuẩn - Mã đề 209

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Vật lý 12 – Chương trình chuẩn - Mã đề 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Vật lý 12 – Chương trình chuẩn - Mã đề 209
TRƯỜNG THPT NINH HẢI
TỔ: LÝ - KTC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN:VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút (24 câu trắc nghiệm + 1Tự luận) 
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:.........................., lớp : ............................................
Mã đề 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu _ 8 điểm)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. 0,6 µm.	B. 0,48 µm.	C. 0,55 µm.	D. 0,4 µm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 µm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 7,5 mm có
A. vân sáng bậc 6.	B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 4 tính từ O.	D. vân tối thứ 5 tính từ O.
Câu 3: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. được phát ra từ chất khí ở áp suất thấp.	B. hệ thống các vạch sáng riêng lẻ hiện trên nền tối.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.	D. phụ thuộc vào thành phấn cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 4: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 120 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C	B. 8C	C. 3C	D. 7C
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,45 μm và 0,56 μm.	B. 0,40 μm và 0,60 μm.	C. 0,40 μm và 0,64 μm.	D. 0,45 μm và 0,60 μm.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. đảo sắc ánh sáng.	B. giao thoa ánh sáng.	C. nhiễu xạ ánh sáng.	D. tán sắc ánh sáng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
C. Cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 9: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 μH, một điện trở thuần 1 Ω và một tụ điện 3000 pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là
A. 335,4 W.	B. 112,5 kW.	C. 0,037 W.	D. 1,39.10-3 W.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu chắn trước một khe bằng một bộ lọc chỉ cho ánh sáng màu lam đi qua, còn khe kia chắn bằng bộ lọc chỉ cho ánh sáng màu vàng đi qua, thì bức tranh giao thoa trên màn sẽ
A. có màu vàng.	B. không tạo thành.	C. có màu lam.	D. có màu lục.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chưa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tìm tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa?
A. 17 vân	B. 19 vân	C. 21 vân	D. 15 vân
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng:
A. Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi.
B. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng .
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 13: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài.	B. sóng trung.	C. sóng ngắn.	D. sóng cực ngắn.
Câu 14: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai bức xạ đó và tìm vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Tính góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A. 0,013 rad	B. 0,168 rad	C. 0,297 rad	D. 0,003 rad
Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5H và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10π.10-6.s.	B. 10-6 s.	C. 5π. 10-6s.	D. 2,5.10-6s.
Câu 17: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 900 nm.	B. 380 nm.	C. 500 nm.	D. 600 nm.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe thì hệ vân thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc
A. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên.	B. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi.
C. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên.	D. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. bị đổi màu khi đi qua lăng kính.	B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.	D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng l. Công thức nào xác định khoảng vân giao thoa là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2.103t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 mF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5. H	B. L = 50 H	C. L = 50 mH	D. L = 5.H
Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
A. Gây ra hiện tượng quang điện.	B. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm
C. Huỷ hoại tế bào.	D. Làm ion hoá không khí.
Câu 23: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện lên 2 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ:
A. không đổi.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Câu 24: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.	B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.	D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2điểm)
	Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Tìm chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm? 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLY121TIET_LY121TIET_209.doc