Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương I khối 12

doc 10 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương I khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương I khối 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I_LỚP 12 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A
Điểm:
Mã đề thi 18211191111
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
C
D
A
D
D
B
A
C
A
C
D
D
B
B
C
D
C
B
A
Câu 1: Diện tích của tam giác ABC vuông tại A là:
A. B. C. D. 
Câu 2: Diện tích của tam giác đều ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 3: Diện tích của hình vuông ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 4: Đường cao của tam giác đều ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 5: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích hình hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là
 (A) 8;16;32 (B) 2;4;8 
 (C) ; ; (D) 6;12;24
Câu 6: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 . Cạnh của hình lập phương đã cho là
 (A) 4cm (B) 5cm (C) 6cm (D) 3cm
Câu 7: Cho một hình hộp với 6 mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) ; (B) ; (C) ; (D) 
Câu 8: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khói lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
 (A) 2888 (B) (C) 1123 (D) 4273
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’. D’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng 
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA(ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diên tích của một mặt bên bằng . Thể tích của H là
(A) ; (B) 4 ; (C) ; (D) 
Câu 12: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần. Thì thể tích của nó
 (A) Không thay đổi (B) Tăng lên n lần 
 (C) Tăng lên (n – 1) lần (D) Giảm đi n lần 
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bầng a. Khi đó thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 14: Cho khối 12 mặt đều (H) có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm nằm trong (H) đến các mặt của nó bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 15: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng . Cạnh bên của hình hộp dài 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
 Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tam giác đều, là trung điểm cạnh , biết . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là
 (A) 64 (B) 91 
 (C) 84 (D) 48 
------------------------------Hết---------------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I_LỚP 12 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A
Điểm:
Mã đề thi 12234522222
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 1: Đường chéo của hình vuông ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 2: Diện tích của hình thoi ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 3: Diện tích của hình vuông ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 4: Đường cao của tam giác đều ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’. D’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng 
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA(ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diên tích của một mặt bên bằng . Thể tích của H là
(A) ; (B) 4 ; (C) ; (D) 
Câu 8: Cho khối 12 mặt đều (H) có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm nằm trong (H) đến các mặt của nó bằng
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 9: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng . Cạnh bên của hình hộp dài 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 10: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần. Thì thể tích của nó
 (A) Không thay đổi (B) Tăng lên n lần 
 (C) Tăng lên (n – 1) lần (D) Giảm đi n lần 
Câu 11: Cho hình lập phương có cạnh bầng a. Khi đó thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
 Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tam giác đều, là trung điểm cạnh , biết . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là
 (A) 64 (B) 91 
 (C) 84 (D) 48 
Câu 17: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích hình hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là
 (A) 8;16;32 (B) 2;4;8 
 (C) ; ; (D) 6;12;24
Câu 18: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 . Cạnh của hình lập phương đã cho là
 (A) 4cm (B) 5cm (C) 6cm (D) 3cm
Câu 19: Cho một hình hộp với 6 mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng . Khi đó thể tích của hình hộp là
(A) ; (B) ; (C) ; (D) 
Câu 20: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khói lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
(A) 4273 (B) (C) 1123 (D) 2888 
------------------------Hết-------------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I_LỚP 12 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A
Điểm:
Mã đề thi 22233333333
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 1: Đường cao của tam giác đều ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 2: Diện tích của tam giác đều ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 3: Diện tích của tam giác ABC vuông tại A là:
A. B. C. D. 
Câu 4: Diện tích của hình vuông ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 5: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 . Cạnh của hình lập phương đã cho là
 (A) 6cm (B) 3cm (C) 4cm (D) 5cm 
Câu 6: Cho một hình hộp với 6 mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) ; (B) ; (C) ; (D) 
Câu 7: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích hình hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là
 (A) 8;16;32 (B) 6;12;24 
 (C) ; ; (D) 2;4;8 
Câu 8: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần. Thì thể tích của nó
 (A) Không thay đổi (B) Tăng lên n lần 
 (C) Tăng lên (n – 1) lần (D) Giảm đi n lần 
Câu 9: Cho hình lập phương có cạnh bầng a. Khi đó thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 10: Cho khối 12 mặt đều (H) có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm nằm trong (H) đến các mặt của nó bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 11: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng . Cạnh bên của hình hộp dài 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
 Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tam giác đều, là trung điểm cạnh , biết . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là
 (A) 64 (B) 91 
 (C) 84 (D) 48 
Câu 17: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khói lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
 (A) 2888 (B) (C) 1123 (D) 4273
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’. D’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng 
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA(ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diên tích của một mặt bên bằng . Thể tích của H là
(A) ; (B) 4 ; (C) ; (D) 
--------------------Hết-------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I_LỚP 12 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A
Điểm:
Mã đề thi 41114444444
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 1: Diện tích của hình vuông ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 2: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích hình hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là
 (A) 8;16;32 (B) 2;4;8 
 (C) ; ; (D) 6;12;24
Câu 3: Diện tích của tam giác ABC vuông tại A là:
A. B. C. B. 
Câu 4: Đường cao của tam giác đều ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 5: Diện tích của tam giác đều ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 6: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 . Cạnh của hình lập phương đã cho là
 (A) 4cm (B) 5cm (C) 6cm (D) 3cm
Câu 7: Cho một hình hộp với 6 mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) ; (B) ; (C) ; (D) 
Câu 8: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khói lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
 (A) 2888 (B) (C) 1123 (D) 4273
Câu 9: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần. Thì thể tích của nó
 (A) Không thay đổi (B) Tăng lên n lần 
 (C) Tăng lên (n – 1) lần (D) Giảm đi n lần 
Câu 10: Cho hình lập phương có cạnh bầng a. Khi đó thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
Câu 12: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng . Cạnh bên của hình hộp dài 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 13: Cho khối 12 mặt đều (H) có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm nằm trong (H) đến các mặt của nó bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’. D’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng 
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA(ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diên tích của một mặt bên bằng . Thể tích của H là
(A) ; (B) 4 ; (C) ; (D) 
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là
 (A) 64 (B) 91 
 (C) 84 (D) 48 
Câu 20: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tam giác đều, là trung điểm cạnh , biết . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
--%--Hết$
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I_LỚP 12 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A
Điểm:
Mã đề thi 18905555555
Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 1: Diện tích của hình thoi ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 2: Đường chéo của hình vuông ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 3: Diện tích của hình vuông ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 4: Đường cao của tam giác đều ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’. D’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng 
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA(ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Cho một hình hộp với 6 mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) ; (B) ; (C) ; (D) 
Câu 8: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khói lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
 (A) (B) 2888 (C) 1123 (D) 4273
Câu 9: Cho hình lập phương có cạnh bầng a. Khi đó thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diên tích của một mặt bên bằng . Thể tích của H là
(A) ; (B) 4 ; (C) ; (D) 
Câu 11: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần. Thì thể tích của nó
 (A) Không thay đổi (B) Tăng lên n lần 
 (C) Tăng lên (n – 1) lần (D) Giảm đi n lần 
Câu 12: Cho khối 12 mặt đều (H) có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm nằm trong (H) đến các mặt của nó bằng
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
 Câu 14: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng . Cạnh bên của hình hộp dài 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích của hình hộp là
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 15: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tam giác đều, là trung điểm cạnh , biết . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích hình hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là
 (A) 8;16;32 (B) 2;4;8 
 (C) ; ; (D) 6;12;24
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Gọi là trung điểm của , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 . Cạnh của hình lập phương đã cho là
 (A) 4cm (B) 5cm (C) 6cm (D) 3cm
Câu 19: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, . Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là
 (A) 64 (B) 91 
 (C) 84 (D) 48 
------------------Hết--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_12hinh_chuong_1_coDA.doc