MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HÌNH 8 CHƯƠNG I (Tiết 26 PPCT) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Tứ giác lồi Vận dụng định lý về tổng các góc của tứ giác tính số đo của góc Số câu Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5điểm = 5% Hình thang, hbh, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Nhận biết tứ giác là một số hình đã học Vận dụng được đ/n, t/c, dấu hiện nhận biết các hình đã học vào giải các bài tập tính toán và chứng minh Số câu Số điểm: Tỉ lệ % 3 1,5 2 2,5 1 1,5 6 5,5 điểm = 55% Đường trung bình của tam giác, h.thang Vận dụng định lý đường trung bình của tam giác, của hình thang vào tính độ dài đoạn thẳng Số câu Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 1 3 2 3,5điểm = 35% Đối xứng trục, đối xứng tâm Hiểu được hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng Số câu Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5điểm = 5% Tổng số câu Tổng điểm: Tỉ lệ % 3 1,5điểm = 15% 1 0,5 điểm = 5% 6 8 điểm = 80% 10 10điểm = 100% TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 -206 MÔN : HÌNH HỌC - LỚP 8 Họ và tên :..Lớp Điểm : Nhận xét của GV: ĐỀ BÀI : I.Trắc nghiệm(3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đứng: Câu1: . Tổng các góc của 1 tứ giác bằng: A. 3600 B. 1800 C. 900 D. 2600 Câu 2: Hình thang cân là hình thang có : A.Hai đường chéo vuông góc B. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D.Cả ba câu trên đều đúng Câu 3:Đường trung bình của hình thanh dài 30cm,tổng độ dài hai đáy là: A. 30 cm B. 15cm C. 45cm D. 60cm Câu 4: Hình bình hành có 1 góc vuông là: A. Hình vuông B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 5: Hình Chữ nhật là tứ giác có : A.Bốn góc vuông C. Hai cạch đối song song B. Một góc vuông D.hai cạnh đối bằng nhau Câu 6: Hình vuông có : A.1 Trục đối xứng B. 4 trục đối xứng C.3 trục đối xứng D. 2 trục đối xứng II. Tự luận(7 điểm ) Câu 1: (3điểm) Tìm x trên hình vẽ Câu 2: (4điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao? b) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM là hình gì? Vì sao? Bài làm : ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM HÌNH 8 – TIẾT 25 ĐỀ SỐ 1 I .Trắc nghiệm :(3đ) 1) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A B D C A B Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II. tự luận: (7đ) Câu 1: (3điểm) Hình thang MNPQ có NF = FP , MNMQ,E FMQ , PQ/MQ Nên MN //E F//PQ (1 điểm) nên ME = EQ và EF là đường trung bình (0,5 điểm) Do đó EF = cm ( 1,5 điểm) Câu 2:(4đ) - Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận đúng (0,5đ) a) Ta có: MA = MB; NA = NC(gt) (1 đ) MN là đường trung bình của (1 đ) là hình thang. (0,5đ) b) Từ giả thiết ta có: AN = CN; MN = NE (0,5đ) AC cắt ME tại N là hình bình hành. (0,5đ) Nhóm trưởng Tổ trưởng Nguyễn Thị Hà Ban giám hiệu TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN ĐỀ SỐ 2 KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: HÌNH HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC 2015 -2016 Họ và tên : .Lớp 8A: Điểm .. Nhận xét của GV: . ĐỀ BÀI: I.Trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1:Tứ giác ABCD có = 700 ,= 1200 , =500 số đo góc D bằng: A. 900 B. 3600 C. 1200 D. 1400 Câu2: Hình thang cân là hình thang có: A. Hai góc bằng nhau. B. Hai góc đối bằng nhau C.Hai góc kề một cạnh bằng nhau D. Hai góc kề một đáy bằng nhau Câu 3:Hình bình hành là tứ giác có: A .Các cạnh đối song song. B. Hai cạnh đối song song. C . Hai cạnh đối bằng nhau. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 4: Hình thang cân có A. 1 trục đối xứng B. 2 trục đối xứng C. 3 trục đối xứng D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 5: Hình chữ nhật là hình : A. Hai cạnh kề bằng nhau B. Tứ giác có bốn góc vuông C. Có 1 góc vuông D. Hai góc đối bằng nhau Câu 6: Cho hình vẽ bên (Cho ABC có AB = AC ,CD//AB , BD // AC). Tứ giác ABCD là: A.. Hình chữ nhật B . Hình bình hành C. Hình Thoi D. Hình vuông II. Tự luận: (7điểm) Câu 1: (3điểm) Tìm x trên hình vẽ Câu 2: (4điểm) Cho ABC cân tại A; đường trung tuyến AM; gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a) Tứ giác AMCK là hình gì ?Vì sao ? b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ? Bài làm : ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM HÌNH 8 – TIẾT 25 ĐỀ SỐ 2 I .Trắc nghiệm :(3đ) 1) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C D A A B C Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II. tự luận: (7đ) Câu 1. (3điểm) Hình thang ACHD có BN = NC, ABAD; MNAD ; DCAD => AB//MN//DC (1 điểm) nên AM = DM và MN là đường trung bình (0,5 điểm) Do đó MN = (cm) (1,5 điểm) Câu 2:(4đ) - Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận đúng (0,5đ) a) Ta có IM = IK ( K đối xứng M qua I ) IA = IC ( gt ) ( 0,5 đ ) AMCK là hình bình hành ( 1 ) ( 0,5 đ ) ABC cân tại A ( gt ) nên trung tuyến AM đồng thời là đường cao ( 0,25 đ ) Do đó AM BC tại M Góc AMC = 1 V ( 2 ) ( 0,25 đ ) Từ (1 ) và ( 2 ) AMCK là hình chữ nhật. ( 0,5 đ ) b) Vì AK // MC; AK = MC ( AKMC là hình chữ nhật ) ( 0,5 đ ) AK // BM; AK = BM ( = MC ) ( 0,5 đ) AKMB là hình bình hành. (0,5 đ ) Nhóm trưởng Tổ trưởng Nguyễn Thị Hà BGH
Tài liệu đính kèm: