Đề kiểm tra 1 tiết Hình 10 chương 3 - Trường THPT Đông Anh

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 705Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình 10 chương 3 - Trường THPT Đông Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Hình 10 chương 3 - Trường THPT Đông Anh
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Trường THPT Đông Anh
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH CHƯƠNG 3
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:.............................
I.Trắc Nghiệm(8,8đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C©u 1 :
Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
d d’
B.
d // d’
C.
d cắt d’
D.
d d’
C©u 2 :
Cho hai đường thẳng ∆1và ∆2 có phương trình là: 5x-y+4=0 và 3x+2y-5=0. Tính góc giữa hai đường thẳng ∆1và ∆2
A.
1350
B.
600
C.
450
D.
300
C©u 3 :
Cho đường thẳng và điểm . Điểm đối xứng với M qua đường thẳng d có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
C©u 4 :
Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A.
2x+3y–7=0
B.
4x+6y–11=0
C.
x–y+3=0
D.
3x–2y–4=0
C©u 5 :
Cho và . Tìm để 
A.
B.
C.
 hoặc 
D.
 hoặc 
C©u 6 :
Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
A.
B.
C.
D.
C©u 7 :
Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 8 :
Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : .
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
Hệ số góc của đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
C©u 10 :
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 
A.
B.
C.
D.
C©u 11 :
Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác 
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A.
B.
C.
D.
C©u 13 :
Cho đường thẳng có pt tổng quát: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
 có hệ số góc 
B.
Một vectơ chỉ phương của là 
C.
Một vectơ pháp tuyến của là 
D.
 song song với đường thẳng 
C©u 14 :
Cho A(-1;4), B(2;-5), C(4;1), M thuộc Oy điều kiện cần và đủ để nhỏ nhất là:
A.
M(0;2)
B.
M(0;-1)
C.
M(0;-2)
D.
M(0;1)
C©u 15 :
Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây: △1: và △2: 
A.
(−1 ; 7)
B.
(10 ; 25)
C.
(5 ; 3)
D.
(2 ; 5)
C©u 16 :
Cho và . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có pt là
A.
B.
C.
D.
C©u 17 :
Cho tam giác có . Đường cao của tam giác có pt là
A.
B.
C.
D.
C©u 18 :
Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Trong các phương trình sau,, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d):
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng một góc 450. Khi đó, a - b bằng:
A. 6	B. -4	C. 3	D. 1
Câu 6: Góc giữa hai đường thẳng và được xác định theo công thức:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Cho đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. d có hệ số góc k = - 1	B. d đi qua điểm 
C. d có vectơ pháp tuyến 	D. d có vectơ chỉ phương 
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương là:
A. 7x + 3y −11 = 0	B. 7x + 3y +13 = 0	C. 3x + 7y + 1 = 0	D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB:
A. 3x + y + 1 = 0	B. 3x − y + 4 = 0	C. x + 3y + 1 = 0	D. x + y − 1 = 0
Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và bằng:
A. 4	B. 7	C. 11	D. 5
Câu 15: Đường thẳng song song với trục khi giá trị a bằng:
A. a = -1	B. a = 0	C. a = - 3	D. a = 1
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng và . Khi đó, a + 2b bằng:
A. -15	B. 9	C. 11	D. -7
Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. 7x + 3y −11 = 0	B. 3x + 7y + 1 = 0	C. 7x + 3y +13 = 0	D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho và . Tìm để 
A. .	B. .
C. .	D. hoặc .
Câu 1: Cho tam giác có . Đường cao của tam giác có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. cắt .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Cho và . Tìm để .
A. .	B. .
C. hoặc .	D. hoặc .
Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Cho và . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Cho và . Tìm để .
A. .	B. hoặc .
C. .	D. hoặc .
Câu 11: Cho 3 điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Cho hai đường thẳng song song và . Khoảng cách giữa và bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho và . Tìm tọa độ hình chiếu của trên .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. .	B. .	C. .	D. Kết quả khác.
Câu 17: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Cho tam giác có phương trình các cạnh , và . Gọi là chân đường cao kẻ từ đỉnh . Tìm tọa độ điểm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Tìm để , với và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Cho tam giác có . Đường cao và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh .
A. .	B. .	C. .	D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docpt_duong_thang.doc