Đề kiểm tra 1 tiết giữa kì 1 môn lịch sử

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1177Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết giữa kì 1 môn lịch sử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết giữa kì 1 môn lịch sử
Trường THPT Đề kiểm tra .......................Môn:...............
Họ tên:........................................................ Năm học: 
Lớp :.............. Thời gian:........... phút
Đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TL
Câu 1. .Lực lượng lao động đơng đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đơng là:
A. Nơng dân cơng xã. 	B. Quý tộc. 	C. Nơ lệ. 	D. Chủ nơ.
Câu 2. . Người phương Tây cổ đại biết làm lịch là dựa theo:
A. Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trăng.
B. Sự di chuyển của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
C. Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trời.
D. Sự di chuyển của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất.
Câu 3. . Thể chế của nhà nước phương Đơng là:
A. Nhà nước chiếm hữu nơ lệ. 	B. Nhà nước Quân chủ chuyên chế.
C. Nhà nước Cộng hịa quý tộc.	D. Nhà nước quân chủ quý tộc. 
Câu 4. . Các quốc gia phương Đơng ra đời sớm là do:
A. Nằm ở lưu vực các con sơng lớn, đất đai phì nhiêu, màu mỡ.
B. Biết sử dụng cơng cụ bằng sắt.
C. Biết làm thủy lợi và phát triển nghề trồng lúa.
D. Nhu cầu liên minh để cùng chống giặc ngoại xâm.
Câu 5. .Phép đếm đến 10 và rất giỏi về hình học là thành tựu của cư dân nào? 
A. Người Hi Lạp. 	B. Người Ấn Độ. 	C. Người Ai Cập. 	D. Người Trung Quốc.
Câu 6. . Theo em nguyên tắc cơ bản quan trọng đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử là gì?
A. Xác định nhân vật lịch sử. 	B. Xác định nơi xảy ra các sự kiện. 
C. Xác định nội dung cơ bản các sự kiện.	D. Xác định thời gian xảy ra các sự kiện. 
Câu 7. . Ngành kinh tế chính của cư dân Hi Lạp và Rơ-ma là : 
A. Nơng nghiệp và thương nghiệp. 	B. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.
C. Thủ cơng nghiệp và hàng hải.	D. Nơng nghiệp và thủ cơng nghiệp. 
Câu 8. . Đấu trường cơ-li-dê là cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở:
A. Rơ-ma. 	B. Người Trung Quốc. 	C. Hi Lạp. 	D. Lưỡng Hà.
Câu 9. . Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng đầu thiên niên kỷ II TCN. 	B. Khoảng giữa thiên niên kỷ I TCN.
C. Khoảng cuối thiên niên kỷ I TCN. 	D. Khoảng đầu thiên niên kỷ I TCN.
Câu 10. . Các quốc gia cổ đại phương Đơng ra đời vào thời gian nào? 
A. Từ đầu thiên niên kỷ IV – đầu thiên niên kỷ III TCN.
B. Từ cuối thiên niên kỷ IV – đầu thiên niên kỷ III TCN.
C. Từ cuối thiên niên kỷ IV – giữa thiên niên kỷ III TCN.
D. Từ cuối thiên niên kỷ IV – cuối thiên niên kỷ III TCN.
Câu 11. .Ngành kinh tế chính của cư dân phương Đơng là:
A. Trồng trọt, chăn nuơi. 	B. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.
C. Đánh bắt cá. 	D. Nơng nghiệp trồng lúa nước.
Câu 12. . Hệ thống chữ cái a, b, c là sáng tạo của cư dân cổ đại nào?
A. Lưỡng Hà. 	B. Ai Cập. 	C. Hi Lạp và Rơ-ma. 	D. Trung Quốc.
 ----------------------------------- HẾT -----------------------------
Trường THPT Mỹ Hội Đông Đề kiểm tra .......................Môn:...............
Họ tên:........................................................ Năm học: 2008-2009
Lớp :.............. Thời gian:........... phút
Đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TL
Câu 1. . Các quốc gia cổ đại phương Đơng ra đời vào thời gian nào? 
A. Từ cuối thiên niên kỷ IV – đầu thiên niên kỷ III TCN.
B. Từ đầu thiên niên kỷ IV – đầu thiên niên kỷ III TCN.
C. Từ cuối thiên niên kỷ IV – giữa thiên niên kỷ III TCN.
D. Từ cuối thiên niên kỷ IV – cuối thiên niên kỷ III TCN.
Câu 2. . Đấu trường cơ-li-dê là cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở:
A. Người Trung Quốc. 	B. Hi Lạp. 	C. Rơ-ma. 	D. Lưỡng Hà.
Câu 3. .Phép đếm đến 10 và rất giỏi về hình học là thành tựu của cư dân nào? 
A. Người Ai Cập. 	B. Người Hi Lạp. 	C. Người Ấn Độ. 	D. Người Trung Quốc.
Câu 4. . Theo em nguyên tắc cơ bản quan trọng đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử là gì?
A. Xác định nhân vật lịch sử. 	B. Xác định nơi xảy ra các sự kiện. 
C. Xác định thời gian xảy ra các sự kiện. 	D. Xác định nội dung cơ bản các sự kiện.
Câu 5. . Ngành kinh tế chính của cư dân Hi Lạp và Rơ-ma là : 
A. Nơng nghiệp và thương nghiệp. 	B. Thủ cơng nghiệp và hàng hải.
C. Nơng nghiệp và thủ cơng nghiệp. 	D. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.
Câu 6. .Lực lượng lao động đơng đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đơng là:
A. Quý tộc. 	B. Nơng dân cơng xã. 	C. Nơ lệ. 	D. Chủ nơ.
Câu 7. .Ngành kinh tế chính của cư dân phương Đơng là:
A. Trồng trọt, chăn nuơi. 	B. Nơng nghiệp trồng lúa nước.
C. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.	D. Đánh bắt cá. 
Câu 8. . Hệ thống chữ cái a, b, c là sáng tạo của cư dân cổ đại nào?
A. Lưỡng Hà. 	B. Ai Cập. 	C. Hi Lạp và Rơ-ma. 	D. Trung Quốc.
Câu 9. . Người phương Tây cổ đại biết làm lịch là dựa theo:
A. Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trăng.
B. Sự di chuyển của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
C. Sự di chuyển của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất.
D. Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trời.
Câu 10. . Thể chế của nhà nước phương Đơng là:
A. Nhà nước chiếm hữu nơ lệ. 	B. Nhà nước Cộng hịa quý tộc.
C. Nhà nước quân chủ quý tộc. 	D. Nhà nước Quân chủ chuyên chế.
Câu 11. . Các quốc gia phương Đơng ra đời sớm là do:
A. Biết sử dụng cơng cụ bằng sắt.
B. Nằm ở lưu vực các con sơng lớn, đất đai phì nhiêu, màu mỡ.
C. Biết làm thủy lợi và phát triển nghề trồng lúa.
D. Nhu cầu liên minh để cùng chống giặc ngoại xâm.
Câu 12. . Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng đầu thiên niên kỷ I TCN.	B. Khoảng đầu thiên niên kỷ II TCN. 
C. Khoảng giữa thiên niên kỷ I TCN.	D. Khoảng cuối thiên niên kỷ I TCN. 
 ----------------------------------- HẾT -----------------------------
Trường THPT Mỹ Hội Đông Đề kiểm tra .......................Môn:...............
Họ tên:........................................................ Năm học: 2008-2009
Lớp :.............. Thời gian:........... phút
Đề 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TL
Câu 1. .Lực lượng lao động đơng đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đơng là:
A. Quý tộc. 	B. Nơ lệ. 	C. Chủ nơ.	D. Nơng dân cơng xã. 
Câu 2. . Ngành kinh tế chính của cư dân Hi Lạp và Rơ-ma là : 
A. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.	B. Nơng nghiệp và thương nghiệp. 
C. Thủ cơng nghiệp và hàng hải.	D. Nơng nghiệp và thủ cơng nghiệp. 
Câu 3. . Thể chế của nhà nước phương Đơng là:
A. Nhà nước Quân chủ chuyên chế.	B. Nhà nước chiếm hữu nơ lệ. 
C. Nhà nước Cộng hịa quý tộc.	D. Nhà nước quân chủ quý tộc. 
Câu 4. . Theo em nguyên tắc cơ bản quan trọng đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử là gì?
A. Xác định nhân vật lịch sử. 	B. Xác định thời gian xảy ra các sự kiện. 
C. Xác định nơi xảy ra các sự kiện. 	D. Xác định nội dung cơ bản các sự kiện.
Câu 5. .Phép đếm đến 10 và rất giỏi về hình học là thành tựu của cư dân nào? 
A. Người Hi Lạp. 	B. Người Ai Cập. 	C. Người Ấn Độ. 	D. Người Trung Quốc.
Câu 6. . Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng đầu thiên niên kỷ I TCN.	B. Khoảng đầu thiên niên kỷ II TCN. 
C. Khoảng giữa thiên niên kỷ I TCN.	D. Khoảng cuối thiên niên kỷ I TCN. 
Câu 7. . Các quốc gia cổ đại phương Đơng ra đời vào thời gian nào? 
A. Từ đầu thiên niên kỷ IV – đầu thiên niên kỷ III TCN.
B. Từ cuối thiên niên kỷ IV – giữa thiên niên kỷ III TCN.
C. Từ cuối thiên niên kỷ IV – đầu thiên niên kỷ III TCN.
D. Từ cuối thiên niên kỷ IV – cuối thiên niên kỷ III TCN.
Câu 8. .Ngành kinh tế chính của cư dân phương Đơng là:
A. Trồng trọt, chăn nuơi. 	B. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.
C. Nơng nghiệp trồng lúa nước.	D. Đánh bắt cá. 
Câu 9. . Hệ thống chữ cái a, b, c là sáng tạo của cư dân cổ đại nào?
A. Lưỡng Hà. 	B. Hi Lạp và Rơ-ma. 	C. Ai Cập. 	D. Trung Quốc.
Câu 10. . Đấu trường cơ-li-dê là cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở:
A. Người Trung Quốc. 	B. Hi Lạp. 	C. Lưỡng Hà.	D. Rơ-ma. 
Câu 11. . Người phương Tây cổ đại biết làm lịch là dựa theo:
A. Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trăng.
B. Sự di chuyển của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
C. Sự di chuyển của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất.
D. Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trời.
Câu 12. . Các quốc gia phương Đơng ra đời sớm là do:
A. Biết sử dụng cơng cụ bằng sắt.
B. Biết làm thủy lợi và phát triển nghề trồng lúa.
C. Nằm ở lưu vực các con sơng lớn, đất đai phì nhiêu, màu mỡ.
D. Nhu cầu liên minh để cùng chống giặc ngoại xâm.
 ----------------------------------- HẾT -----------------------------
Đề 1
Đề 2
Đề 3
1. A
1. A
1. D
2. C
2. C
2. A
3. B
3. A
3. A
4. A
4. C
4. B
5. C
5. D
5. B
6. D
6. B
6. A
7. B
7. B
7. C
8. A
8. C
8. C
9. D
9. D
9. B
10. B
10. D
10. D
11. D
11. B
11. D
12. C
12. A
12. C
Đề1
A
C
B
A
C
D
B
A
D
B
D
C
Đề2
A
C
A
C
D
B
B
C
D
D
B
A
Đề3
D
A
A
B
B
A
C
C
B
D
D
C
 Phần I – Trắc nghiệm: (3 điểm)
 Phần II – Tự luận: (7điểm)
Câu 1: 
Nội dung
Các quốc gia cổ đại phương Đơng
 Các quốc gia cổ đại phương Tây
Thời gian
hình thành
Cuối thiên niên kỷ IV - đầu thiên niên kỷ III TCN
Đầu thiên niên kỷ I TCN 
Tên các
quốc gia
Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc
Hi Lạp, Rơ-ma
Hình thái
kinh tế
Nơng nghiệp. 
Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.
Hình thái
nhà nước
Quân chủ chuyên chế. 
Chiếm hữu nơ lệ.
 Câu 2: So sánh những điểm giống và khác nhau trong việc phân chia giai cấp ở xã hội phương Đơng và xã hội Hi lạp, Rơ-ma, phương Tây? 
 Nội dung
Phương Đơng
Hi Lạp, Rơ-ma
Giống nhau
- Đều cĩ giai cấp thống trị và bị trị.
- Giai cấp thống trị nắm tồn bộ quyền hành về về kinh tế, chính trị, xã hội.
- Nơ lệ là tầng lớp thấp nhất của xã hội; bị áp bức, bĩc lột nặng nề.
Khác nhau
- Giai cấp thống trị: Vua, quý tộc, tăng lữ.
- Giai cấp bị trị: Nơng dân cơng xã, thợ thủ cơng, nơ lệ.
+ Nơng dân cơng xã là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
+ Quan hệ bĩc lột : Vua, quý tộc với Nơng dân cơng xã.
- Giai cấp thống trị: Chủ nơ (chủ xưởng, chủ lị, chủ thuyền).
- Giai cấp bị trị: nơ lệ.
+ Nơ lệ: là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
+ Quan hệ bĩc lột: Chủ nơ với nơ lệ.
Câu 15: Một vật cổ bị chơn vùi vào năm 1000 TCN. Đến năm 2015(2014;2000) hiện vật đĩ được đào lên. Hỏi vật đĩ đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ? 
ĐỀ 1:
Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 
 1000 TCN + 2015 = 3015 năm
Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 3015 năm
ĐỀ 2: Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 
 1000 TCN + 2014 = 3014 năm
Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 3014 năm
ĐỀ 3: 
Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 
 1000 TCN + 2000 = 3000 năm
Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 3000 năm
Sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ:
 ĐỀ 1:
 1000 CN 2015
 3015 năm
ĐỀ 2:
	 1000 CN 2014
 3014 năm
	 1000 CN 2000
ĐỀ 3:
 3000 năm 
3(đ)
2(đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
3(đ)
1
0,5
0, 5
0,5
0,5
2(đ)
1
1
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN SỬ 6
Câu 1: Theo em nguyên tắc cơ bản quan trọng đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử là gì?
Xác định nhân vật lịch sử. c. Xác định thời gian xảy ra các sự kiện. 
Xác định nơi xảy ra các sự kiện. d. Xác định nội dung cơ bản các sự kiện.
Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Đơng ra đời vào thời gian nào? ........................................................... 
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào thời gian nào?..............................................................
Câu 4: Các quốc gia phương Đơng ra đời sớm là do:
Biết sử dụng cơng cụ bằng sắt.
Biết làm thủy lợi và phát triển nghề trồng lúa.
Nhu cầu liên minh để cùng chống giặc ngoại xâm.
Nằm ở lưu vực các con sơng lớn, đất đai phì nhiêu, màu mỡ.
Câu 5: Ngành kinh tế chính của cư dân phương Đơng là:
 a. Trồng trọt, chăn nuơi. b. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.
 c. Đánh bắt cá. d. Nơng nghiệp trồng lúa nước.
Câu 6: Ngành kinh tế chính của cư dân Hi Lạp và Rơ-ma là :...................................................................... 
Câu 7: Thể chế của nhà nước phương Đơng là: Nhà nước Quân chủ chuyên chế.
Câu 8: Lực lượng lao động đơng đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đơng là:
Nơng dân cơng xã. c. Quý tộc.
Nơ lệ. d. Chủ nơ.
Câu 9: Người phương Tây cổ đại biết làm lịch là dựa theo:
Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trời.
Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trăng.
Sự di chuyển của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
Sự di chuyển của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất.
Câu 10: Hệ thống chữ cái a, b, c là sáng tạo của cư dân cổ đại nào?...........................................................
Câu 11: Đấu trường cơ-li-dê là cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở: ................................................................
Câu 12: Phép đếm đến 10 và rất giỏi về hình học là thành tựu của cư dân nào?........................................ 
Câu 13: Lập bảng so sánh các quốc gia cổ đại phương Đơng với các quốc gia cổ đại phương Tây theo những nội dung: Thời gian hình thành, tên các quốc gia, hình thái kinh tế, hình thái nhà nước. 
Nội dung
Các quốc gia cổ đại phương Đơng
 Các quốc gia cổ đại phương Tây
Thời gian
hình thành
Cuối TNK IV - đầu TNK III TCN
Đầu TNK I TCN 
Tên các
quốc gia
Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc
Hi Lạp, Rơ-ma
Hình thái
kinh tế
Nơng nghiệp. 
Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp.
Hình thái
nhà nước
Quân chủ chuyên chế. 
Chiếm hữu nơ lệ.
Câu 14: So sánh những điểm giống và khác nhau xã hội phương Đơng và xã hội Hi lạp, Rơ-ma, phương Tây? 
Nội dung
Phương Đơng
Hi Lạp, Rơ-ma
Giống nhau
Đều cĩ giai cấp thống trị và bị trị.
Giai cấp thống trị nắm tồn bộ quyền hành về về kinh tế, chính trị, xã hội.
Nơ lệ là tầng lớp thấp nhất của xã hội; bị áp bức, bĩc lột nặng nề.
Khác nhau
- Giai cấp thống trị: Vua, quý tộc, tăng lữ.
- Giai cấp bị trị: Nơng dân cơng xã, thợ thủ cơng, nơ lệ.
+ Nơng dân cơng xã là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
+ Quan hệ bĩc lột : Vua, quý tộc với Nơng dân cơng xã.
- Giai cấp thống trị: Chủ nơ (chủ xưởng, chủ lị, chủ thuyền).
- Giai cấp bị trị: nơ lệ.
+ Nơ lệ: là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
+ Quan hệ bĩc lột: Chủ nơ với nơ lệ.
 Câu 15: Một vật cổ bị chơn vùi vào năm 2000 TCN. Đến năm 1900 hiện vật đĩ được đào lên. Hỏi vật đĩ đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ? 
Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 
 2000 TCN + 1900 = 3900 năm
Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 3900 năm
Sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ:
 2000 CN 1900
 3900 năm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET_SU67_GIUA_KY_1_20152016_TRON_DE.doc