TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT HƯNG YÊN Đề thi ....... TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ HƯNG YÊN - APTECH Khối : ... Thời gian thi : .. Ngày thi : . §Ò thi m«n KIEM TRA 1 TIET GIAI TICH CHUONG I (M· ®Ò 108) C©u 1 : Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi A. m = 0 B. m ≠ 0 C. m > 0 D. m < 0 C©u 2 : Cho các hàm số (1): y=x3+x; (2): y=x4+x2; (3): y=x+1x-1; (4): y=x2+1x-1. Trong các hàm số trên, những hàm số nào không có cực trị? A. (2) và (4) B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (1) và (3) C©u 3 : Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 – 3x + 2 là A. 0. B. 1. C. -1. D. 4. C©u 4 : Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số =x3+3x2 ? A. B. C. D. C©u 5 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. -2 B. -1 C. 2 D. 1 C©u 6 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x2-1 là A. x = 1. B. y = 2. C. x = -1. D. y = 0. C©u 7 : Hỏi hàm số y=14x4-2x2 nghịch biến trên các khoảng nào ? A. (-∞;-2) và (0;2) B. (-∞;-2) và (2;+∞) C. (0;2) và (2;+∞) D. (-2;0) và (2;+∞) C©u 8 : Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=-12x4+14x2 bằng A. -12 B. 132 C. 0 D. 12 C©u 9 : Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y=x3-6x2+9x. Dựa vào đồ thị đã cho, hãy tìm m sao cho phương trình x3-6x2+9x-m=0 có 1 nghiệm duy nhất A. -4<m<0 B. m4 C. m0 D. 0<m<4 C©u 10 : Cho hàm số y = f(x) có limx→+∞fx=1 và limx→+∞fx=-1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1. C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1. C©u 11 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định của nó? A. y=-x-1x+2 . B. y=-x+2x-1 . C. y=x-2x+1 . D. y=x+1x-2 . C©u 12 : Hỏi hàm số y=-x3-3x2 đồng biến trên khoảng nào? A. (-2;0) B. (-2;2) C. (0;2) D. (-1;1) C©u 13 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [2 ;4]. A. min[2;4]y=-2 B. min[2;4]y=6 C. min[2;4]y=-3 D. min[2;4]y=193 C©u 14 : Biết rằng đường thẳng y = -2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất ; kí hiệu (x0 ;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 4. B. y0 = 2. C. y0 = -1. D. y0 = 0. C©u 15 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=4-2xx-1 trên đoạn [-2;0] là A. 4 B. 83 C. -4 D. -83 C©u 16 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-1x+1 là A. y = 1. B. x = 1. C. y = -1. D. x = -1. C©u 17 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là : A. y = -3 B. y = -2 C. y = 3 D. y = 2 C©u 18 : Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y=x4-2x2 A. B. C. D. C©u 19 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+3x2-5 là A. -5 B. 5 C. 0 D. -1 C©u 20 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x y’ y -4 -4 A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có ba cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = ± 1. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : KIEM TRA 1 TIET GIAI TICH CHUONG I M· ®Ò : 108 01 ) | } ~ 02 { | } ) 03 { | } ) 04 { ) } ~ 05 { | ) ~ 06 { | } ) 07 ) | } ~ 08 { | ) ~ 09 { ) } ~ 10 { ) } ~ 11 { | ) ~ 12 ) | } ~ 13 { ) } ~ 14 { ) } ~ 15 { | } ) 16 { | } ) 17 ) | } ~ 18 { | ) ~ 19 ) | } ~ 20 { | ) ~
Tài liệu đính kèm: