BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI– MÔN ĐỊA LÍ 6- NH:2015-2016 CHỦ ĐỀ: TRÁI ĐẤT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Vị trí, dạng và kích thước của Trái Đất - Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng và kích thước của Trái Đất - Trình bày được khái niệm kinh tuyến và vĩ tuyến - Biết quy ước về kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc Tỉ lệ bản đồ - Biết được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ - Xác định được khoảng cách trên bản đồ dựa vào tỉ lệ số - Tính được khoảng cách trên thực tế theo đường chim bay dựa vào tỉ lệ bản đồ. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí - Biết được kinh độ và vĩ độ của một điểm - Xác định phương hướng trên bản đồ - Xác định được tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ - Biết được kí hiệu thường dùng và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ - Hiểu được cách thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ - Định hướng năng lực được hình thành * Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tính toán * Năng lực chuyên biệt CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Câu hỏi nhận biết: Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Trái Đất có dạng hình A. tròn . B. vuông C. cầu Câu 3: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết: A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ Câu 4: Tỉ lệ bản đồ biểu hiện bằng hai dạng nào? A. tỉ lệ số và tỉ lệ thước B. bằng số và bằng chữ C. chữ và hình ảnh D. cả A, B, C đều sai Câu 5: Kinh độ của một điểm là A. khoảng cách từ điểm đó đến xích đạo B. khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc C. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gốc D. khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gần nhất Câu 6: Vĩ độ của một điểm là A. khoảng cách từ điểm đó đến cực B. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gốc (xích đạo) C. khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc D. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gần nhất Câu 7: Có mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Độ cao địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng: A. thang màu B. đường đồng mức C. đường đồng quy D. A và B đúng Đáp án: 1.B, 2.C, 3.A, 4.A, 5.B, 6.B, 7.B, 8.D Câu 1: Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì? Câu 2: Hãy ghi các hướng của bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây: B Hướng dẫn trả lời: Câu 1: - Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu - Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến Câu 2: Xác định phương hướng trên bản đồ: - Xác định được 3 hướng chính còn lại (Nam, Đông, Tây) - Xác định được 4 hướng phụ: Tây Bắc, Đông Nam, Tây Nam, Đông Bắc 2. Câu hỏi thông hiểu Câu 1:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng; A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800 Câu 2: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000, cho biết 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa: A. 0,2 km B. 2 km C.20 km D. 200 km Câu 3: Để thể hiện các mỏ than đá, loại kí hiệu được dùng phổ biến là loại kí hiệu A. kí hiệu hình học B. kí hiêu chữ C. kí hiệu màu sắc D.kí hiệu tượng hình Câu 4: Địa hình càng dốc khi A. các đường đồng mức càng xa nhau B. các đường đồng mức càng gần nhau C. các đường đồng mức có diện tích càng lớn D. các đường đồng mức có diện tích càng nhỏ Đáp án: 1.A, 2.B, 3.A, 4.B 300 200100 00 100200300 300 200 100 00 100 200 300 Câu 1: Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B dựa vào hình dưới đây: A B Hướng dẫn trả lời: Câu 1: Tọa độ địa lí của các điểm 300Đ 200N 200Đ 100B A B 3. Câu hỏi vận dụng thấp: Câu 1: Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1: 200.000 và 1: 6.000.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa Hướng dẫn trả lời: Câu 1: - Với bản đồ có tỉ lệ: 1:200.000 5cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 10 km trên thực tế MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI ĐỊA LÍ 6 2015-2016 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất - Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng và kích thước của Trái Đất - Biết quy ước về kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc - Trình bày được khái niệm kinh tuyến và vĩ tuyến Số câu: 2 Số điểm: 0,5đ Số câu: 1 Số điểm:1đ Số câu: 1 Số điểm 0,25 TN: 3 câu TL: 1 câu 1,75 đ 17,5% Tỉ lệ bản đồ - Biết được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ - Tính được khoảng cách trên thực tế theo đường chim bay dựa vào tỉ lệ bản đồ. Số câu: 2 Số điểm: 0,5đ Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Số câu: 1 Số điểm: 2 TN: 3 câu TL: 1 câu 2,75đ 27,5% Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí. - Biết được kinh độ và vĩ độ của một điểm - Xác định phương hướng trên bản đồ - Xác định được tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ Số câu: 2 Số điểm: 0,5đ Số câu: 1 Số điểm: 2đ Số câu: 1 Số điểm: 2đ TN: 2 câu TL: 2 câu 4,5đ 45 % Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. - Biết được kí hiệu thường dùng và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ - Hiểu được cách thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 TN: 4 câu 1đ 10% Tổng cộng 2 (20%) 3 (30%) 1 (10%) 2 (20%) 2 (20%) 10 (100%) TRƯỜNG PTDTNT NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI– NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Trái Đất có dạng hình: A. tròn . B. vuông C. cầu Câu 3:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng: A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800 Câu 4: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết: A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ Câu 5: Tỉ lệ bản đồ biểu hiện bằng hai dạng nào? A. tỉ lệ số và tỉ lệ thước B. bằng số và bằng chữ C. chữ và hình ảnh D. cả A, B, C đều sai Câu 6: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000, cho biết 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa: A. 0,2 km B. 2 km C.20 km D. 200 km Câu 7: Kinh độ của một điểm là: A. khoảng cách từ điểm đó đến xích đạo B. khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc C. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gốc D. khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gần nhất Câu 8: Vĩ độ của một điểm là: A. khoảng cách từ điểm đó đến cực B. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gốc (xích đạo) C. khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc D. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gần nhất Câu 9: Có mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Độ cao địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng: A. thang màu B. đường đồng mức C. đường đồng quy D. cả 2 câu A và B đều đúng Câu 11: Để thể hiện các mỏ than đá, loại kí hiệu được dùng phổ biến là loại kí hiệu: A. kí hiệu hình học B. kí hiệu chữ C. kí hiệu màu sắc D.kí hiệu tượng hình Câu 12: Địa hình càng dốc khi A. các đường đồng mức càng xa nhau B. các đường đồng mức càng gần nhau C. các đường đồng mức có diện tích càng lớn D. các đường đồng mức có diện tích càng nhỏ II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (1đ) Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì? Câu 2: (2đ): Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa Câu 3: (2đ): Hãy ghi các hướng của bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây: B 300 200100 00 100200300 300 200 100 00 100 200 300 Câu 4: (2đ) Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B dựa vào hình dưới đây: A B Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3 điểm). Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A A A B B B B D A B II.Tự luận (7 điểm). Câu 1: (1,0 điểm) - Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu (0,5 đ) - Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến (0,5 đ) Câu 2:(2.0 điểm) Xác định phương hướng trên bản đồ: - Xác định được 3 hướng chính còn lại (Nam, Đông, Tây) (1đ) - Xác định được 4 hướng phụ: Tây Bắc, Đông Nam, Tây Nam, Đông Bắc 0.25*4 ( 1đ) Câu 3: (2, 0điểm) - Với bản đồ có tỉ lệ: 1:200.000 5cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 10 km trên thực tế Câu 4: (2,0điểm) Tọa độ địa lí của các điểm 300Đ 200N 200Đ 100B A B Mỗi ý đúng được 1 điểm
Tài liệu đính kèm: