Đề kiểm tra 1 tiết (đề số 1) môn: Tin học lớp 10

doc 2 trang Người đăng haibmt Lượt xem 4541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (đề số 1) môn: Tin học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết (đề số 1) môn: Tin học lớp 10
Họ và tên:.
Lớp: 10A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề số 1)
 	 MÔN: TI N HỌC LỚP 10 
Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
Câu 1: (1 điểm) Trong hệ đếm nhị phân N=11011, giá trị của N trong hệ đếm thập phân bằng:
A. 24	B. 25	C. 26	D.27
Câu 2: (1 điểm) Hệ đếm La Mã là hệ đếm:
	A. Không phụ thuộc vị trí	B. Có phụ thuộc vị trí
	C. Tuỳ từng trường hợp	D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: (1 điểm) 0010111111112 bằng:
A. 2FF16 	B. 2FE16	C. 3FE16	D.3FF16
Câu 4: (1 điểm) Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu?
	A. Máy quét	B. Chuột	C. Máy in	D. Bàn phím
Câu 5: (1 điểm) Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lí.
Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài.
Câu 6: (1 điểm) Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
	Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy sỗ A1, A2 AN ;
	Bước 2: TCß0; TLß0; iß1;
	Bước 3: Nếu i>N thì đưa ra TC, TL rồi kết thúc
	Bước 4: Nếu Ai chia hết cho 2 thì TCß TC+Ai , ngược lại TLßTL+Ai 
	Bước 5: ißi+1 rồi quay lại B3.
Tính tổng các số chẵn của dãy, tổng các số lẻ của dãy.
Tính tổng các số chẵn của dãy số
Tính tổng các số lẻ của dãy số
Tính tổng các số dương của dãy
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 7: (4 điểm) Viết thuật toán ở dạng liệt kê hoặc sơ đồi khối cho bài toán sau:
“Cho 1 dãy gồm N số nguyên A1 .AN . Đếm xem trong dãy có bao nhiêu phần tử có giá trị âm”
Họ và tên:.
Lớp: 10A
 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề số 2)
 	 MÔN: TI N HỌC LỚP 10 
Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
Câu 1: (1 điểm) Số 3210 được biểu diễn trong hệ có số 2 là:
A. 110110	B. 100000	C. 111100	D.100110
Câu 2: (1 điểm) Mùi vị là thông tin:
	A. Dạng phi số	C. Vừa là dạng số vừa là dạng phi số	
	B. Dạng số 	D.Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được trong máy tính
Câu 3: (1 điểm) Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính bao gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra 	B. CPU, màn hình, bàn phím và chuột	C. CPU, máy quét và ổ cứng	D. CPU, màn hình và máy in.
Câu 4 (1 điểm) Dữ liệu trên ROM:
Sẽ bị mất khi mất điện.	B. Có thể sửa chữa tuỳ ý
Không bị mất khi mất điện	D.Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện.
Câu 5 (1 điểm) Trong phạm vi tin học bài toán là:
	A. Công việc mà ta cần tính toán	B. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện
	C. Thuật toán có thể giải tất cả các bài toán	D. Một yêu cầu mà máy tính thực hiện.
Câu 6: (1 điểm) Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
Đếm các số dương trong dãy.
Tìm vị trí các số dương trong dãy
Tìm vị trí các số âm trong dãy
Tính tổng các số dương của dãy
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 7: (4 điểm) Viết thuật toán ở dạng liệt kê hoặc sơ đồi khối cho bài toán sau:
“Cho 1 dãy gồm N số nguyên A1 .AN . Tính tổng các phần tử chẵn trong dãy”

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_1tin_10.doc