TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG (25 câu trắc nghiệm) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Phần: Mũ và Lôgarit Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... . Lớp: . Điểm.. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. .. . Câu 1: Tìm m để phương trình 23 3log ( 2).log 3 1 0x m x m− + + − = có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27. A. m = 4 3 B. m = 25 C. m = 28 3 D. m = 1 Câu 2: Tính: A = ( ) ( )3 33 02 2 3 21 12 : 4 3 : 5 .25 0,7 .9 2 − − − − − + + ta được A. 8 3 B. 5 3 C. 33 13 D. 2 3 Câu 3: Hàm số y = ( )2ln 2x x x+ − − có tập xác định là: A. (-2; 2) B. (1; + ∞) C. (- ∞; -2) D. (- ∞; -2) ∪ (2; +∞) Câu 4: Hàm số y = ( ) 424 1x −− có tập xác định là: A. R\ 1 1; 2 2 − B. R C. 1 1; 2 2 − D. (0; +∞)) Câu 5: Nghiệm của phương trình 2 5.2 8log ( ) 3 2 2 x x x − = − + là: A. 2 B. 4 C. 4 5 − D. 4 và 4 5 − Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 1 39 36.3 3 0x x− −− + ≤ là: A. 1 3x≤ ≤ B. 1 2x≤ ≤ C. x 1≥ D. x 3≤ Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 22 2log log 44 x x ≥ + là: A. 0x > B. x 4≥ C. 10 2 x< ≤ D. [ )10; 4; 2 ∪ +∞ Câu 8: Số nghiệm của phương trình 6.9 13.6 6.4 0x x x− + = là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 9: Hàm số f(x) = 2 lnx x đạt cực trị tại điểm: A. x = 1 e B. x = e C. x = e D. x = 1 e Câu 10: Cho A = 121 1 2 2 1 2 y yx y x x − − − + . Biểu thức rút gọn của A là: A. 2x B. x – 1 C. x + 1 D. x Câu 11: Tìm m để phương trình 2 22 2log log 3x x m− + = có nghiệm x ∈ [1; 8]. A. 3 ≤ m ≤ 6. B. 6 ≤ m ≤ 9. C. 2 ≤ m ≤ 6. D. 2 ≤ m ≤ 3. Câu 12: Giải phương trình ( ) ( )2 3 2 3 4x x+ + − = . Ta có tập nghiệm bằng : Α. {1, - 1}. Β. {- 4, 4}. C. {-2, 2}. D. {2, 1 2 }. Câu 13: Nếu 2 37 7 7log 8 log 2 logx ab a b= − (a, b > 0) thì x bằng: A. 6 12a b B. 4 6a b C. 2 14a b D. 8 14a b Câu 14: Nghiệm của phương trình: 2x 32 0,125.4 8 x− − = là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 15: Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. A. m = 4. B. m = 5 2 . C. 7 3 m = . D. m = 2. Câu 16: Biểu thức 6 53. .x x x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. 2 3x B. 7 3x C. 5 3x D. 5 2x Câu 17: Cho 9 9 23x x−+ = . Khi đo biểu thức A = 5 3 3 1 3 3 x x x x − − + + − − có giá trị bằng: A. 3 2 B. 1 2 C. 2 D. 5 2 − Câu 18: Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. loglog log a a a xx y y = B. ( )log log loga a ax y x y+ = + C. 1 1log loga ax x = D. log log .logb b ax a x= Câu 19: Hàm số y = 3 22 1x x− + có đạo hàm f’(0) là: A. 1 3 B. 2 C. 4 D. 1 3 − Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) (2 ln x)f x x= − trên [2 ; 3] là: A. 1 B. -2 + 2ln2 C. 4-2ln2 D. e Câu 21: Giải phương trình ( ) ( )2 2 2 log 4 log 2 5x x− = . Ta có nghiệm. A. x = 1 v x = - 3 B. x = 2 v x = 8 C. x = 2 v x = 1 8 D. x = 8 v x = 1 2 Câu 22: Nghiệm của phương trình 23 3log ( 1) log (2x 1) 2x − + − = là: A. 1 B. Vô nghiệm C. 3 D. 2 Câu 23: Nghiệm của bất phương trình 3 1 3 2log (4x 3) log (2x 3) 2− + + ≤ là: A. 4x> 3 B. 8 3 3 x− ≤ ≤ C. 4 3 3 x< ≤ D. Vô nghiệm Câu 24: Số nghiệm của phương trình 23 .2 1x x = là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 25: Nghiệm của phương trình 22 2log 3log 2x 1 0x + − = là: A. ¼ và ½ B. -1 và -2 C. ¼ D. -2 -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: