Ngày dạy :............... BÀI KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG IV: ĐẠI SỐ 7 I. MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang điểm 10 Khái niệm, giá trị BTĐS 15 2 30 1.0 Đơn thức, đơn thức đồng dạng , cộng trừ các đơn thức 24 3 72 2.5 Đa thức, đa thức một biến ,cộng trừ đa thức 46 3 138 4.5 Nghiệm đa thức một biến 15 4 60 2 300 10.0 II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Khái niệm , giá trị BTĐS 1 Thu gọn biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó 1.0 1 1.0 Đơn thức , đơn thức đồng dạng , cộng, trừ và nhân các đơn thức 2 -Nhận biết các đơn thức đồng dạng - Nhân các đơn thức 1.5 1 Cộng trừ các đơn thức 1.0 3 2.5 Đa thức , đa thức một biến ,cộng trừ đa thức 1 -Thu gọn , tìm bậc,sắp xếp đa thức 2.5 2 -Cộng trừ các đa thức - Tìm đa thức chưa biết từ các đa thức đã cho 2.0 3 4.5 Nghiệm đa thức một biến 1 -Tìm 1 nghiệm của đa thức 1.0 1 -Tìm hệ số của đa thức 1 2 2 Tổng 3 4.0 3 3.0 2 2.0 1 1.0 9 10.00 ĐỀ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7 Câu 1 : ( 1đ) Cho A = 13xy + xy – 4xy, tính giá trị của A khi x = 1 và y = -2 Câu 2: (2,5đ) Cho M= 3x2y ; N= -5xy2 (1đ) Viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức M. (0.5đ) Tính M.N (1đ) Cho D = 7xy2 +2 x2y , tìm đơn thức E sao cho E + D = M+N. Câu 3: (4,5đ) Cho hai đa thức một biến F(x) =2x2 – 3x + 2x3 – 4 + 4x – 2x3 – 1 G(x) = 13 – 12x3 + 1 – x + 12x3 + x2 + 3x (1.5đ) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo chiều giảm lũy thừa của biến. (1đ) Tìm bậc của mỗi đa thức. (1đ) Tính F(x) + G(x) (1đ) Tìm H(x) sao cho H(x) + F(x) = G(x) Câu 4 : (2đ) a) (1đ) Cho đa thức A(x) = x2 -3x +2 Kiểm tra xem số nào là nghiệm của đa thức trên trong các số sau: -2; 1; 2. Vì sao ? b) (1đ) Cho đa thức Q(x) = x2 - ax +b, biết Q(0)=2 và Q(x) có nghiệm là 1, tìm hệ số a và b ? ĐỀ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7 Câu 1 : ( 1đ) Cho A = 13xy + xy – 4xy, tính giá trị của A khi x = 1 và y = -2 Câu 2: (2,5đ) Cho M= 3 x2y ; N= -5xy2 (1đ) Viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức M. (0.5đ) Tính M.N (1đ) Cho D = 7xy2 +2 x2y , tìm đơn thức E sao cho E + D = M+N. Câu 3: (4,5đ) Cho hai đa thức một biến F(x) =2x2 – 3x + 2x3 – 4 + 4x – 2x3 – 1 G(x) = 13 – 12x3 + 1 – x + 12x3 + x2 + 3x (1.5đ) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo chiều giảm lũy thừa của biến. (1đ) Tìm bậc của mỗi đa thức. (1đ) Tính F(x) + G(x) (1đ) Tìm H(x) sao cho H(x) + F(x) = G(x) Câu 4 : (2đ) a) (1đ) Cho đa thức A(x) = x2 -3x +2 Kiểm tra xem số nào là nghiệm của đa thức trên trong các số sau: -2; 1; 2. Vì sao ? b) (1đ) Cho đa thức Q(x) = x2 - ax +b, biết Q(0)=2 và Q(x) có nghiệm là 1, tìm hệ số a và b ? Bài Đáp án Biểu điểm 1 Câu 1 : ( 1đ) Cho A = 13xy + xy – 4xy, tính giá trị của A khi x = 1 và y = -2 A=10xy thay ... A=-20 1 2 Câu 2: (2,5đ) Cho M= 3 x2y ; N= -5xy2 Viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức M là : Tính M.N=-15x3y3 Cho D = 7xy2 +2 x2y , tìm đơn thức E sao cho E + D = M+N. E= M+N-D=3x2y +( -5xy2) - (7xy2 +2 x2y)=..= -12xy2 + x2y 1 0.5 1 3 Câu 3: (4,5đ) Cho hai đa thức một biến F(x) =2x2 – 3x + 2x3 – 4 + 4x – 2x3 – 1 G(x) = 13 – 12x3 + 1 – x + 12x3 + x2 + 3x a)Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo chiều giảm lũy thừa của biến. F(x) =2x2 – 3x + 2x3 – 4 + 4x – 2x3 – 1 = 2x2 + x – 5 G(x) = 13 – 12x3 + 1 – x + 12x3 + x2 + 3x = x2 + 2x +14 b) Tìm bậc của mỗi đa thức. F(x) có bậc 2 G(x) có bậc 2 c) Tính F(x) + G(x) = 2x2 + x – 5+ x2 + 2x +14= 3x2 + 3x +9 d) Tìm H(x) sao cho H(x) + F(x) = G(x) H(x)= G(x)-F(x)= (x2 + 2x +14) – (2x2 + x – 5)== -x2 + x +19 0.75 0.75 0.5 0.5 1 1 4 Câu 4 : (2đ) a) (1đ) Cho đa thức A(x) = x2 -3x +2 Kiểm tra xem số nào là nghiệm của đa thức trên trong các số sau: -2; 1; 2. Vì sao ? Số -2 và 1 là nghiệm vì b) (1đ) Cho đa thức Q(x) = x2 - ax +b, biết Q(0)=2 và Q(x) có nghiệm là 1, tìm hệ số a và b ? Q(0)=b=2 Q(1)=1-a + b = 0 => a = -3 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: