Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 10

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/08/2025 Lượt xem 55Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 10
Câu 1: Đường thẳng △: 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 7,5	B. 5	C. 15	D. 3
Câu 2: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) ; B(5;6) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 7x + 3y −11 = 0	B. 3x + 7y + 1 = 0	C. 7x + 3y +13 = 0	D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 4: Phương trình x2 + y2 -2x+4y+1= 0 là phương trình của đường tròn nào ?
A. Đường tròn có tâm I(-1;2), bán kính R=1	B. Đường tròn có tâm I(1;-2), bán kính R=2
C. Đường tròn có tâm I(2;-4), bán kính R=2	D. Đường tròn có tâm I(1;-2), bán kính R=1
Câu 5: Cho ph.trình tham số của đường thẳng (d): . Trong các phương trình sau đây, ph. trình nào là ph. trình tổng quát của (d)?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hai đường tròn (C1): (x-1)2+(y-1)2 =1 và 
 (C2): (x-4)2+(y-1)2 =4.
Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. (C1) chứa trong (C2)	B. (C1) cắt (C2)
C. (C1) tiếp xúc (C2)	D. (C1) và (C2) không có điểm chung
Câu 7: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 3x − y + 4 = 0	B. 3x + y + 1 = 0	C. x + y − 1 = 0	D. x + 3y + 1 = 0
Câu 8: Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm k biết đường thẳng y = kx+1 hợp với x-y= 0 một góc 600
A. 	B. 	C. 2	D. 
Câu 10: Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm 
I (-3;4) và bán kính R=2 ?
A. (x-3)2+(y-4)2 =4	B. (x+3)2+(y-4)2 -4 =0
C. (x+3)2+(y-4)2 =2	D. (x+3)2+(y+4)2 =4
Câu 11: Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là :
A. 2x+y-3=0	B. x-y =0	C. x+y+1=0	D. x+y-2=0
Câu 12: Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với điểm M (1; 4) qua đ. thẳng d: x – 2y + 2 = 0
A. M'(0; 3)	B. M'(2; 2)	C. M'(4; 4)	D. M' (3; 0)
Câu 13: Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho đường tròn (C) : (x-3)2+(y+1)2 =4 và điểm A(1;3) .Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là :
A. x – 1=0 và 3x – 4y -15 = 0	B. x – 1=0 và 3x – 4y +15 = 0
C. x – 1=0 và 3x + 4y +15 = 0	D. x – 1=0 và 3x + 4y -15 = 0
Câu 15: Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (r): 4x–3y + 1=0
A. (0;1)	B. (–1;–1)	C. (1;1)	D. (–;0)
Câu 17: Cho đường thẳng d: . Tọa độ điểm M trên d cách điểm A(4;0) một khoảng là 5.
A. (1;4) hay	B. Đáp số khác
C. (1;4)	D. 
Câu 18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. 3x + y − 8 = 0	B. −x + 3y + 6 = 0	C. 3x − y + 10 = 0	D. 3x − y + 6 = 0
Câu 19: Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Điểm thuộc đường thẳng d: và cách đường thẳng : một khoảng là và . Khi đó ta có a + b bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho A(-2;0) ,B() ,C(2;0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là :
A. x2 + y2 = 2	B. x2 + y2 -4x+4 = 0
C. x2 + y2 +4x-4y+4 = 0	D. x2 + y2 -4 = 0
Câu 22: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; −4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích △MAB bằng 6.
A. (1 ; 0)	B. (0 ; 8)	C. (0 ; 1)	D. (0 ; 0) và (0 ;−8).
Câu 23: Đường tròn (C) : x2 + y2 + 4x + 2y- 20 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 25	B. I(2;1) , R = 25	C. I(-2;-1) , R = 5	D. I(2;1) , R = 20
Câu 24: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A. x–y+3=0	B. 2x+3y–7=0	C. 4x+6y–11=0	D. 3x–2y–4=0
Câu 25: Phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 -12x-6y+ 44 = 0 có bán kính R bằng :
A. 1	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 26: Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: △1: x − 2y + 1 = 0 và △2: −3x + 6y − 10 = 0.
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.	B. Song song.
C. Vuông góc nhau.	D. Trùng nhau.
Câu 28: Phương trình nào trong các phương trình sau đây không là phương trình đường tròn ?
A. x2 + y2 +4= 0	B. x2 + y2 +x+y+2 = 0
C. x2 + y2 +x+y = 0	D. x2 + y2 -2x-2y+1 = 0
Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: △1: và △2: 
A. Song song nhau.	B. Vuông góc nhau.
C. Trùng nhau.	D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 30: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây: △1: và △2: .
A. (5 ; 3)	B. (10 ; 25)	C. (2 ; 5)	D. (−1 ; 7)
Câu 31: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn ?
A. x2 + y2 + 4 = 0	B. x2 + 4y2 - 4 = 0
C. x2 + y2 –xy + 4 = 0	D. x2 + y2 – 4x = 0 
Câu 7 : Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là : 
A. (x-3)2+(y-4)2 =13 B. (x-4)2+(y-3)2 =13
 C. x2 + y2 -8x-6y+3 = 0 D. x2 + y2 -4x-3y+15 = 0
Câu 32: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây , đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O (0;0) ?
A. x2 + y2 = 1	B. (x-3)2+(y-4)2 =25
C. x2 + y2 -4x - 4y + 8 = 0	D. x2 + y2 – x – y +2 = 0
Câu 34: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là :
A. x+y+1=0	B. x+y-2=0	C. 2x+y-3=0	D. x - y =0
Câu 35: Đường thẳng d: có 1 véc tơ chỉ phương là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 -4x-4y-8 = 0 và đường thẳng 
d :x-y-1=0 . Một tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là :
A. x – y + 6 = 0	B. x - y+ 3-= 0	C. x – y + 4= 0	D. x – y -3+3 =0
Câu 37: Tính diện tích tam giác ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) :
A. 	B. .	C. 11	D. 
Câu 38: Cho hai điểm A(3;0) , B(0;4) .Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có phương trình là :
A. x2 + y2 = 1	B. x2 + y2 = 2
C. x2 + y2 -2x-2y+1	D. x2 + y2 -6x-8y+25 = 0
Câu 39: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(5;6) đồng thời tiếp xúc với đường tròn (C) có phương trình : (x-1)2+(y-2)2 =1
A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
Câu 40: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 -2 = 0 và đường thẳng d : x-y +2 =0.
Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) và song song với d có phương trình là :
A. x-y+4=0	B. x-y-2=0	C. x-y-1=0	D. x-y+1=0
Câu 41: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0.
A. (−10 ; −18)	B. (−10 ; 18)	C. (10 ; 18)	D. (10 ; −18).
Câu 42: Từ điểm A(4;0) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C):x2 + y2 = 4
Tiếp xúc với (C) lần lượt tại B và C . Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là :
A. (2;0)	B. (1;0)	C. (2;2)	D. (1;1)
Câu 43: Phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 -6x-4y-28 = 0 có tọa độ tâm là :
A. (3;2)	B. (-3;2)	C. (-2;-3)	D. (2;3)
Câu 44: Cho điểm và đường thẳng d: 3x – 4y + 7 = 0. Đường tròn (C) có bán kính R = 1, đi qua điểm A và cắt d theo dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4/5. Phương trình đường tròn (C ) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 45: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x- 4y +4 = 0 và đường thẳng d : 
4x+3y+5=0 . trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. (C) cắt d	B. (C) tiếp xúc d
C. d đi qua tâm của (C)	D. d và (C) không có điiểm chung
Câu 46: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng r1 : và r2 : 
A. 	B. 9	C. .	D. 15
Câu 47: Cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :
A. 3	B. 	C. 	D. .
Câu 48: Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
A. −7x +5y + 10 = 0	B. 5x − 3y +1 = 0	C. 7x +7 y + 14 = 0	D. 3x + y −2 = 0
Câu 49: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0.
A. −x +2y − 5 = 0	B. x −2y + 5 = 0	C. x +2y − 3 = 0	D. x + 2y = 0
Câu 50: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x- 2y = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. (C) có tâm I(1;1) , bán kính R= 	B. (C) tiếp xúc với đường thẳng y = -x
C. (C) không cắt trục Oy	D. (C) qua gốc tọa độ O .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_10.doc