ĐỀ THAM KHẢO Trong không gian Oxyz Câu 1:(Nhận biết) Cho vectơ . Tọa độ của vectơ là: A.. B. . C. . D. Câu 2: (Nhận biết) Cho điểm M(1; 2; 0). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng: A. Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy). B. Điểm M nằm trên trục Oz. C. Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxz). D. Điểm M nằm trên trục Oy. Câu 3:(thông hiểu) Cho ba vec tơ . Tọa độ của vectơ là: A.. B. . C. . D. . Câu 4(vận dụng thấp) Cho ba điểm A( 1; 3; -2), B(0; -1; 3), C( m; n; 8). Tìm tât cả các giá trị của m, n để ba điểm A, B, C thẳng hàng. A. m = -1; n = -5. B. m = 3; n = 11. C. m = 1; n = 5. D. m = -1; n = 5. Câu 5. (Nhận biết) Cho các vectơ , . Tích vô hướng của và là A. B. C. D. Câu 6.(thông hiểu) Cho điểm . Gọi P là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oyz), khi đó độ dài OP là A. B. C. D. Câu 7.(thông hiểu) Góc giữa hai vectơ và là A. . B. . C. . D. . Câu 8.(vận dụng thấp) Cho hai điểm . Vectơ nào sau đây vuông góc với cả hai vectơ và ? A. B. C. D. Câu 9.(Nhận biết) Cho hai vectơ và .Tích có hướng của hai vectơ và bằng: A.= (-5;5;-5). B.= (-5;-5;-5). C.= (-5;-5;5). D.= (-1;1;-1). Câu 10.(thông hiểu) Cho ba vectơ ,và . Khi đó tích bằng : A.. . . . Câu 11.(Nhận biết) Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu . A.. B. . C. . D. . Câu 12. (thông hiểu) Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 13. (vận dụng thấp) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oz và đi qua hai điểm và . A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho mặt cầu và mặt phẳng . Tìm m để mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là hình tròn có diện tích lớn nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 15: (Nhận biết) Cho mặt phẳng (P) có pt: 5x – 3y + 2z + 1 = 0. Vectơ pháp tuyến của (P) là: A. . B. . C. . D. . Câu 16: (Nhận biết) Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. . B. C. . . . Câu 17: (thông hiểu) Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và có vectơ pháp tuyến là: A.. B. C.. D.. Câu 18: .(vận dụng thấp) Cho 3 điểm A(-1; 2; 1), B(-4; 2; -2), C(-1; -1; -2). Phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC) là: A. . B. . C.. D.. Câu 19: (Vận dụng cao) Cho mặt phẳng (P): . Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và (Q) cách điểm A(1; 2; 3) một khoảng bằng 5. Phương trình mặt phẳng (Q) là: A.. B.. C.. D. A và C đều đúng. Câu 20. (Nhận biết) Hãy xét vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng . A. Song song. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Vuông góc. Câu 21. (thông hiểu) Hãy xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu . A. Không cắt nhau . B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc nhau. D. đi qua tâm của mặt cầu . Câu 22. (vận dụng thấp) Tìm giá trị của để 2 mặt phẳng và vuông góc với nhau. A. . B. C. D. Câu 23: (Nhận biết) Khoảng cách d từ điểm đến mặt phẳng là A.. B.. C.. D. . Câu 24: (thông hiểu) Khoảng cách d từ đến mặt phẳng Oxy là A.. B. . C.. D.. Câu 25:(Vận dụng cao) Cho 6 số thực thay đổi a, b, c, d, e, f thỏa mãn điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là A.. B.. C.. D..
Tài liệu đính kèm: