Đề kiểm tra 1 tiết chương III - Đại số lớp 8

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 700Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương III - Đại số lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương III - Đại số lớp 8
MA TRAÄN ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT CHệễNG III
ẹAẽI SOÁ 8 - TIEÁT 56 (2016 - 2017)
 Cṍp đụ̣
Chủ đờ̀
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cụ̣ng
Cṍp đụ̣ thṍp
Cṍp đụ̣ cao
1. Khái niợ̀m vờ̀ phương trình, phương trình bọ̃c nhṍt mụ̣t õ̉n
Nhọ̃n biờ́t được phương trình nào là phương trình bọ̃c nhṍt mụ̣t õ̉n, viờ́t được hợ̀ sụ́ a, b tương ứng.
Hiểu được đk tồn tại của một phương trỡnh để xỏc định được ĐKXĐ
Hiểu được nghiệm của phương trỡnh là thỏa món phương trỡnh đú, từ đú thay vào phương trỡnh để tỡm được hệ số.
-Giải được phương trình dạng ax + b = 0
 -Giải được phương trình tích, phương trình đưa được vờ̀ dạng ax + b =0 và phương trỡnh tớch.
 -Giải được phương trình chứa õ̉n ở mõ̃u.
Chứng tỏ được phương trỡnh vụ nghiệm.
Số cõu 9
Số điểm: 7,5 
Tỉ lệ: 75%
Số cõu 1(b1)
Số điểm 1
Tỉ lệ: 10%
Số cõu 2(b2,3abcd)
Số điểm 4,25
Tỉ lệ: 42,5%
Số cõu 1(b4e)
Số điểm 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số cõu 2(b67)
Số điểm 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số cõu 5
Số điểm: 7 
Tỉ lệ: 70%
2. Giải bài toán bằng cách lọ̃p phương trình 
- Thực hiện đỳng cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh
Số cõu 2
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 25%
Số cõu 2(b45)
Số điểm 3,0 
Tỉ lệ: 30%
Số cõu 2
Số điểm:3,0 
Tỉ lệ: 30%
Tổng cõu 10
Tổng điểm10
Tỉ lệ 100 %
Số cõu 1
Số điểm 1,0 
Tỉ lệ: 10%
Số cõu 2
Số điểm 4,25
Tỉ lệ: 42,5%
Số cõu 2
Số điểm 3,75
Tỉ lệ: 37,5%
Số cõu 2
Số điểm 1,0 
Tỉ lệ: 10%
Số cõu 7
Số điểm 10
Tỉ lệ: 100%
ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT CHệễNG III
ẹAẽI SOÁ 8 
Bài 1: (1đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bọ̃c nhṍt mụ̣t õ̉n? Hãy chỉ ra hợ̀ sụ́ a, b của mụ̃i phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 3x + 4 = 0; b) x2 – 2x + 1 = 0; c) 5x - 2 = 0 d) xy + 2 = 0
Bài 2: (0,75đ) Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh 2mx – m + 3 = 0 cú nghiệm x = 2
Bài 3: (4,25đ)Giải phương trình:
a) 6x – 12 = 0	 b) 5x – 3 = 2(x + 3) c)(x – 1)(3x + 2) =0 
d) e)
Bài 4: (1,5đ)
Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 24km/h. Đến B người đú nghỉ 30phỳt rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết thời gian tổng cộng (thời gian cả đi lẫn về và thời gian nghỉ) hết 5 giờ. Tớnh quóng đường AB?
Bài 5: (1,5đ) Học sinh khối 8 nhặt được 81kg kim loại vụn gồm đồng, nhụm, kẽm. Trong đú đồng nhiều hơn nhụm là 15kg, sắt ớt hơn tổng lượng nhụm và đồng 5kg. Tớnh khối lượng đồng?
Bài 6: (0,5đ) Giải phương trỡnh (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)=24.
Bài 7: (0,5đ) Giải phương trỡnh 
ẹAÙP AÙN VAỉ THANG ẹIEÅM KIEÅM TRA 1 TIEÁT CHệễNG III
ẹAẽI SOÁ 8 - TIEÁT 56
V – Đáp án và thang điờ̉m
Bài
í
Nội dung
Điểm
1
a) 3x + 4 = 0 là phương trình bọ̃c nhṍt mụ̣t õ̉n (a = 3; b = 4)
c) 7x – 8 = 0 là phương trình bọ̃c nhṍt mụ̣t õ̉n (a = 5; b = -2)
0,5
0,5
2
Vỡ phương trỡnh cú nghiệm x = 2 nờn thay x = 2 vào phương trỡnh ta được: 2m.2 – m + 3 = 0
Û 2m – m + 3 = 0
Û m = 3
Vậy với m = 3 thỡ phương trỡnh đó cho cú nghiệm x = 2.
0,25
0,25
0,25
3
a
6x – 12 = 0 Û x = 2
Vọ̃y tọ̃p nghiợ̀m của PT là: S = {2}
0,5
0,25
b
 5x – 3 = 2(x + 3) 
Û 5x – 3 = 2x + 6
Û 5x – 2x = 6 + 3
Û 3x = 9
Û x = 3
Vọ̃y tọ̃p nghiợ̀m của PT là: S = {3}
0,25
0,25
0,25
c
(x – 1)(3x + 2) = 0
Û x – 1= 0 hoặc 3x + 2 = 0 
Û x = 1 hoặc x = 
Vọ̃y tọ̃p nghiợ̀m của PT là: S = {1;}
0,25
0,25
0,25
d
Û 5(x + 1) = 3(3x – 4)
Û 5x + 5 = 9x – 12
Û -4x = -17
Û x = 
Vọ̃y tọ̃p nghiợ̀m của PT là: S = {}
0,25
0,25
0,25
0,25
e
ĐKXĐ : x 
Û
=> (x + 2)2 – (x - 2)2 = 1
Û x2 + 4x + 4 – x2 +4x - 4 = 1
Û 8x = 1
Û x = 
Vọ̃y tọ̃p nghiợ̀m của PT là: S = {}
0,25
0,25
0,25
0,25
4
 Đổi đơn vị: 30phỳt = h
Gọi quóng đường AB là x ( km) ( x > 0 )
Thời gian xe mỏy đi từ A đến B: ( h) 
Thời gian xe mỏy đi từ B về A: ( h) 
Theo bài ra ta cú phương trỡnh:
Giải phương trỡnh được
 x = 60 (thỏa ĐK)
Vậy quóng đường AB dài: 60 km
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
5
Gọi khối lượng đồng là x (x>0, kg)
=> khối lượng nhụm là x-15
 Khối lượng sắt là x+x-15-5= 2x-20
Vỡ tổng khối lượng ba loại bằng 81kg, nờn ta cú pt:
 x+ x-15 + 2x-20 = 81
 => x= 29(thỏa đkxđ)
vậy cú 29kg đồng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)=24 
Do x2+5x+9>0 với mọi x
0,25
0,25
7
(*)
Đkxđ: 
(*) ú(x2+19x)2 = 0
 ú x=0 hoặc x=19 (thỏa đkxđ)
Vậy S= {0;19}
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KT_1_TIET_CHUONG_3_DAI_8_QUA_HAY.docx