Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132
Trường THPT ..
 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
 MÔN: HÌNH HỌC 12
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............. Mã đề 132
Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) cho mỗi câu trong các câu dưới đây và điền vào ô tương ứng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 1: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 	B. 	C. k lần	D. 
Câu 2: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Mười sáu	B. Mười	C. Tám	D. Mười hai
Câu 3:  Cho hình chóp có đáy là một hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy ; góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng 450.Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng:
A B. C D
Câu 4:  Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân tại C, (SAB) vuông góc đáy , góc giữa SC và đáy bằng 600 , SC = a. Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , góc tạo bởi cạnh bên và đáy là 300. Thể tích của khối chóp bằng:
A. B. C. D. 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy , góc giữa SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật cạnh a, . SA vuông góc đáy , góc giữa SC và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn . số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng	B. lớn hơn	C. nhỏ hơn	D. nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 9: Tìm khẳng định Sai. Khối lăng trụ đứng tam giác đều
A. cạnh bên chính là đường cao của lăng trụ	B. có các mặt bên là các hình chữ nhật
C. Có các mặt bên là các tam giác đều	D. đáy là tam giác đều
Câu 10: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai	B. Hai mươi	C. Ba mươi	D. Mười sáu
Câu 11:  Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ đó là.
a. b. c. d.
Câu 12: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số Đỉnh của một hình đa diện luôn  số cạnh của hình đa diện ấy.”
A. nhỏ hơn hoặc bằng	B. bằng	C. lớn hơn	D. nhỏ hơn
Câu 13: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt	B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh	D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 14:  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, BC=a,. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng đáy ; SC=a, góc = 300. Khoảng cách từ C đến (SAB) bằng:
 A B. C D
Câu 15: Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau: Hình Lập phương có
A. 12 cạnh	B. 8 đỉnh
C. 8 mặt	D. các mặt bên và mặt đáy bằng nhau
Câu 16:  Cho khối lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’.Có cạnh đáy bằng a , góc giữa (BDC’) tạo với đáy (ABCD) 1 góc bằng .Thể tích khối lăng trụ đó là.
a. b. c. d.
Câu 17: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. Sáu	B. Vô số	C. Bốn	D. Hai
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi D. tứ diện là đa diện lồi
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_132.doc