Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Hình học lớp 12 - Đề 579

doc 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Hình học lớp 12 - Đề 579", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Hình học lớp 12 - Đề 579
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ
TỔ TOÁN
(25 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
 Môn : Hình học Lớp 12- Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI	MÃ ĐỀ 579
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
¡
¡
¡
¡
8
¡
¡
¡
¡
15
¡
¡
¡
¡
22
¡
¡
¡
¡
2
¡
¡
¡
¡
9
¡
¡
¡
¡
16
¡
¡
¡
¡
23
¡
¡
¡
¡
3
¡
¡
¡
¡
10
¡
¡
¡
¡
17
¡
¡
¡
¡
24
¡
¡
¡
¡
4
¡
¡
¡
¡
11
¡
¡
¡
¡
18
¡
¡
¡
¡
25
¡
¡
¡
¡
5
¡
¡
¡
¡
12
¡
¡
¡
¡
19
¡
¡
¡
¡
6
¡
¡
¡
¡
13
¡
¡
¡
¡
20
¡
¡
¡
¡
 7
¡
¡
¡
¡
14
¡
¡
¡
¡
21
¡
¡
¡
¡
Câu 1. Cho khối lăng trụ và khối chóp có cùng diện tích đáy và độ dài chiều cao. Tỷ số thể tích giữa khối chóp và lăng trụ đó là:
A. 3 B. C. 2 D. 
Câu 2. Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một tứ diện lần lượt là:
A. 4, 6, 4 B. 4, 6, 6 C. 6, 4, 6 D. 4, 4, 4 
Câu 3. Khối tứ diện đều còn được gọi là khối đa diện đều loại:
A. B. C. D. 
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số
Câu 5. Thể tích của khối lập phương cạnh cm là:
A. V = B. V = C. V = D. V = 
Câu 6. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng:
A. B. C. D. 
Câu 7. Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng:
A. B. C. D. 
Câu 8. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với và khoảng cách giữa hai mặt đáy là 3:
A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 
Câu 9. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ , biết AC’ = .
A. B. C. D. 
Câu 10. Cho hình lập phương có độ dài đường cheo là . Thể tích V của nó là:
A. B. C. D. 
Câu 11. Đường chéo của hình lập phương cạnh bằng a là:
A. a B. C. D. 2a
Câu 12. Đường chéo d của hình hộp chữ nhật có độ dài a, b, c là:
A. B. C. D. 
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA vuông góc với (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh . Cạnh bên SA =AC. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích và độ dài AB = a, BC = 2a. Độ dài chiều cao h của hình hộp chữ nhật là:
A. B. C. D. 
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = a, cạnh bên SA= a. Tính thể tích V của khối chóp SABCD theo a.
A. B. C. D. 
Câu 17. Cho một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và có diện tích xung quang bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
A. 2017 B. 390 C. 937 D. 1080 
Câu 18. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 và các cạnh đáy lần lượt bằng 20, 21 và 29. Thể tích V của khối chóp S.ABC là:
A. B. C. D. 
Câu 19. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O. Biết OA = 3 cm, OB = 2 cm, OC = 1 cm. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. B. C. 6 D. 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc SB sao cho . Thể tích của khối chóp S.ADCM là:
A. B. 3V C. D. 
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là V=. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. Thể tích của khối chóp S.AMNP là:
A. 4 B. C. D. 
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác đều cá tất cả các cạnh bằng a. Thể tích V của lăng trụ là:
A. B. C. D. 
Câu 23. Cho khối lăng trụ . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA’ và BB’. Mặt phẳng (MNC’) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Tính tỷ số thể tích k của hai phần C’.MNB’A’ và ABCMNC’.
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a và mặt bên BB’C’C là hình vuông. Thể tích V của lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách d giữa AA’, BC’ lần lượt là:
A. B. C. D. 
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD và khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docMÃ ĐỀ 579.doc