Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Hình học lớp 12 - Đề 439

doc 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Hình học lớp 12 - Đề 439", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn: Hình học lớp 12 - Đề 439
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ
TỔ TOÁN
(25 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
 Môn : Hình học Lớp 12- Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI	MÃ ĐỀ 439
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
¡
¡
¡
¡
8
¡
¡
¡
¡
15
¡
¡
¡
¡
22
¡
¡
¡
¡
2
¡
¡
¡
¡
9
¡
¡
¡
¡
16
¡
¡
¡
¡
23
¡
¡
¡
¡
3
¡
¡
¡
¡
10
¡
¡
¡
¡
17
¡
¡
¡
¡
24
¡
¡
¡
¡
4
¡
¡
¡
¡
11
¡
¡
¡
¡
18
¡
¡
¡
¡
25
¡
¡
¡
¡
5
¡
¡
¡
¡
12
¡
¡
¡
¡
19
¡
¡
¡
¡
6
¡
¡
¡
¡
13
¡
¡
¡
¡
20
¡
¡
¡
¡
 7
¡
¡
¡
¡
14
¡
¡
¡
¡
21
¡
¡
¡
¡
Câu 1. Cho hình chóp đều S.ABC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. GS = GA B. GA = GB = GC C. SGBC D. G là hình chiếu của S lên (ABC)
Câu 2. Thể tích của khối lập phương cạnh cm là:
A. V = B. V = C. V = D. V = 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là V = . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. Thể tích của khối chóp S.AMNP là:
A. B. 4 C. D. 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh a và . Hãy chỉ ra mệnh đề nào sau đây sai:
A. B. C. Tam giác SBD đều D. .
Câu 5. Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, D’’ E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính khoảng cách h giữa SA và BD:
A. B. C. D. 
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm SA, SB, SC và SD. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 8. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỷ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và hộp ABCD.A’B’C’D’ là:
A. B. C. D. 
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD), góc giữa (SBD) và mặt đáy là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 11. Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối tám mặt đều lần lượt là:
A. 4, 6, 4 B. 6, 12, 8 C. 8, 12, 6 D. 20,30,12 
Câu 12. Số cạnh của một hình đa diện luôn:
A. Lớn hơn hoặc bằng 4 B. Lớn hơn hoặc bằng 6
C. Lớn hơn hoặc bằng 8 D. Lớn hơn hoặc bằng 10
Câu 13. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 84 B. 91 C. 64 D. 48
Câu 14. Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích V=5.Thể tích của khối đa diện A’B’C’CB là:
A. V = B. V = C. V = D. V = 
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC). Tam giác ABC vuông tại B và SA = AB = a. Khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:
A. B. C. D. 
Câu 16. Cho khối lăng trụ . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA’ và BB’. Mặt phẳng (MNC’) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Tính tỷ số thể tích k của hai phần C’.MNB’A’ và ABCMNC’.
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 17. Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh. Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu:
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 18. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi O là tâm của đa giác đáy. Tính khoảng cách h từ tâm O đến mặt phẳng (SCD) theo a.
A. B. C. D. 
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = b, AA’ = c. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng BB’ và A’C:
A. B. C. D. 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA vuông góc với (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh . Cạnh bên SA = AC. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D. 
Câu 21. Cho lăng trụ tam giác đều cá tất cả các cạnh bằng a. Thể tích V của lăng trụ là:
A. B. C. D. .
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích và độ dài AB = a, BC = 2a. Độ dài chiều cao h của hình hộp chữ nhật là:
A. B. C. D. 
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = a, cạnh bên SA= a. Tính thể tích V của khối chóp SABCD theo a.
A. B. C. D. 
Câu 24. Cho một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và có diện tích xung quang bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
A. 2016 B. 937 	 C. 1080 D. 370
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a. Gọi M là trung điểm AD, I là giao điểm BM và AC. Tính khoảng cách d từ điểm I đến (SBC).
A. B. C. D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docMÃ ĐỀ 439.doc