Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học 11

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học 11
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT (K.K.P.Đ)
=================
HỌ VÀ TÊN: ...................................................., LỚP:.................... ĐIỂM..............................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
	A/. B thành C. 	B/. C thành A.	C/. C thành B.	D/. A thành D.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm:
	A/. A’ đối xứng với A qua C.	B/. A’ đối xứng với D qua C.	
	C/. O là giao điểm của AC và BD.	D/. C.
Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến biến thành: 
	A/. Đường kính của (C) song song với .	B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.	
	C/. C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.	D/. Cả 3 đường trên đều không phải.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
	I/. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến .
	II/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
	III/. Phép quay chỉ có một điểm bất động.
	A/. Cả ba mệnh đề.	B. Chỉ I.	C. Chỉ I và II.	D. Chỉ I và III.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ . Ảnh của qua phép biến hình F là:
	A/. .	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ . Tập hợp điểm bất động của F có phương trình:
	A/. .	B/. .	C/. .	D/. Một kết quả khác.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ . Tập hợp điểm bất động của F có phương trình:
	A/. .	B/. .	C/. .	D/. Một kết quả khác.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ . Tập hợp tâm của (C’) là ảnh của qua F có phương trình:
	A/. .	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 9: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tìm M.
	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 10: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
	A/. .	B/. .	
	C/. .	D/. .
Câu 11: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
	A/. .	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 12: Cho có . Phép tịnh tiến biến thành . Tọa độ trọng tâm của là:	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 13: Cho có . Phép tịnh tiến biến thành . 
Tọa độ trực tâm của là:	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 14: Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ 
	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 15: Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .	
B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .	
C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .	 .	
	D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 16: Khẳng định nào sai:
	A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
	B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
	C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .	
	D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm :
	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay , là ảnh của điểm :
	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 21: Cho . Phép quay biến thành , biến thành chính nó. Tìm tọa độ điểm I.	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .
Câu 22: Cho hai hình bình hành ABCD và CEFB nằm ở hai phía đường thẳng BC. G là đỉnh thứ tư của hình bình hành DCEG, O là trung điểm AC. Phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng: 
	A/.CE . 	B/. BC.	C/. BE.	D/. AG.
Câu 23: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó ?
	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. Cả A.B.C. đều sai.
Câu 24: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ là:	
	A/. . 	B/. .	C/. .	D/. .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_11.doc