ĐỀ 1 Họ tên học sinh: ..................................................................... Lớp: ............... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10 Điểm Nhận xét I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. . B. 3 < 1. C. 4 – 5 = 1 . D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cách viết nào sau đây không đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho , . Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho ,. Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho . Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho . Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? A. 7. B. 25. C. 10. D. 18. Câu 10: Cho ba tập ; khi đó A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 (2đ) Cho mệnh đề A = “ Mọi số thực đều lớn hơn nghịch đảo của chính số đó” Viết lại mệnh đề trên dùng các kí hiệu Phát biểu mệnh đề phủ định của A. Xét tính đúng sai của ? Vì sao? Câu 2 (3đ) Cho và . Tìm Tính B \ A, phần bù của B trong . Cho C = và D = . Tìm .
Tài liệu đính kèm: