Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Giải tích 12 - Mã đề 314

docx 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 732Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Giải tích 12 - Mã đề 314", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Giải tích 12 - Mã đề 314
Mã đề 314
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - GIẢI TÍCH 12
Câu 1 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 8x – 2. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; 2). 
 B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 4).
 C. Hàm số nghịch biến trên R. 
 D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥; 2) và (4; +¥)
Câu 2 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 3. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;-1) và (0; 1) 
 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 0) và (1; +¥)
 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 
 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu 3 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
 A. y = B. y = C. y = D. y = 
Câu 4 : Số điểm cực trị của hàm số y = x3 – 2x2 + 3x – 5 là :
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5 : : Cho hàm số y = x + . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
 A. Hàm số có hai điểm cực trị x = -2, x = 2. 
 B. Hàm số có ba điểm cực trị x = -2, x = 2, x = 0.
 C. x = 2 là điểm cực tiểu. 
 D. x = -2 là điểm cực đại.
Câu 6 : Cho hàm số y = -x4 + 2x2 + 3. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
 A. Hàm số có các điểm cực tiểu là x= -1, x = 1 
 B. Hàm số có các điểm cực đại là x= -1, x = 1
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) và (1; +¥). 
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥;-1) và (0; 1)
Câu 7 : Cho hàm số y = 2x3 + 3x2 - 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;-1) và (0; +¥) 
 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 0).
 C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1, yCT =-4; hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = -5 
 D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1, yCĐ = -4; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = -5
Câu 8 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x4 – 4x2 + 5 là:
 A. 5 B. 6 C. 7 D. -5
Câu 9 : Hàm số y = có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1; 2] là :
 A. 0 B. 2 C. D. -
Câu 10 : Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-2; 2] ?
 A. y = x2 + 1 B. y = x3 + 3x C. y = D. y = -x2 - 2.
Câu 11 : Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận?
 A. y = B. y = C. y = x3 – 3x2 + 2 D. y = .
Câu 12 : Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận là:
 A. x = -1 và x = 1. B. x = 1 và y = 0 
 C. x = -1, x = 1 và y = 1 D. x = -1, x = 1 và y = 0. 
Câu 13 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 8x – 2. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
 A. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và một điểm cực tiểu. 
 B. yCĐ + yCT = 8 . 
 C. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị. 
 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 14 :Số giao điểm của hai đường cong y = x4 – x2 – 1 và y = 3x2 + 4 là
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 15 : Hàm số y = x3 + 3x2 – mx + 5 đồng biến trên R khi :
 A. m -3 B. m -3.
Câu 16 : Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
 A. y = x3 – 3x2 + 2 B. y = -2x3 + 3x2 + 12x - 5
 C. y = x4 – 2x2 + 2 D. y = -x4 + 3x2 – 2.
Câu 17 : Phương trình x3 – 3x2 + 1 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : 
 A. -3 m < 1 B. -3 < m < 1 C. -3 < m 1 D. -3 m 1
Câu 18 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – x2 + 2x – 1 tại điểm có hoành độ x = 1 là : 
 A. y = 3x - 2 B. y = 3x + 2 C. y = - 3x + 2 D. y = -3x - 2
Câu 19 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị với trục tung có hệ số góc là :
 A. 1 B. -2 C. 2 D. -1 
Câu 20 : Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 + x2 – 5x + 2 :
 A. Song song với đường thẳng x = 1 B. Song song với trục hoành.
 C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng -2
Điểm:
 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM : 
 Họ và tên:. Lớp 12A 
Đánh dấu X vào phương án đúng của mỗi câu trong bảng dưới đây :
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu 18
Câu
19
Câu
20
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
 Số câu trả lời đúng : 
ĐÁP ÁN : 1D, 2A, 3B, 4C,5B, 6B, 7C, 8A, 9C, 10C, 11C, 12D, 13C, 14B, 15A, 16D, 17B, 18A, 19C, 20B.
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.
Câu :
 A. B.
 C. D.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_1_TIET_GIAI_TICH_11_CHUONG_I.docx