Chủ đề 1: SỐ HỮU TỈ VÀ SỐ THỰC Tuần: Tiết: 22 Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / KIỂM TRA (1 tiết) I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức:- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I 2/ Kĩ năng:- Rèn kĩ năng vận dụng tính toán. 3/ Thái độ:- Rèn tính cẩn thận chính xác, tự giác, vượt khó. 4/ Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Giúp hs phát triển năng lực quan sát, năng lực suy luận và năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. - Phẩm chất: Yêu gia đình, quê hương, đất nước. Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng. II/ Phương tiện dạy học: - GV: Đề kiểm tra. - HS: ôn nội dung bài học chương I. III/ Tổ chức các hoạt động: 1.ổn định tổ chức: 2. Đề bài: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép toán trên số hữu tỉ Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 1 1 10% 1 1,5 15% 5 4 40% Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích Biết tìm x trong tỉ lệ thức Nắm chắc tính chất tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. Sử dụng thành thạo t/c dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 2,5 25% 1 1 10% 5 4,5 45% Số thực, số vô tỉ, số thập phân Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,5 5% 3 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3điểm 30% 3 2điểm 20% 3 4 điểm 40% 1 1điểm 10% 13 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ 7 I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : A. 7 B. C. D. Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57 Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng : A. B. C. D. Câu 4: Cho = 2 thì : A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0 Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 Câu 6: Cho thì m bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? A. B. C. D. Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : A) B. C. D. II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x biết: a). b) c). Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết 7x=4y và x-y= 24 Bài 4: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 5(1 điểm) Cho a, b , c là các số hữu tỉ khác không sao cho . Tính giá trị bằng số của một biểu thức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A C C D B B II.TỰ LUẬN (6 điểm) Nội dung Bài 1 (1đ) a) 2,5 b) 11/3 0,5 0,5 Bài 2 (1,5đ) a) Tìm được x= -43/49 b) Ta có c) x=-1; x=-1/3 0,5 0,5 0,5 Bài 3 (1đ) x= -32 y= -56 0,5 0,5 Bài 4 (1,5đ) Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg. Ta có: và a + b + c = 120 suy ra = = 5 Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg) 0,5 0,5 0,5 Bài 5 (1đ) Có 2 trường hợp: M=-1 M=8 0,5 0,5 4. Thu bài: 5. Hướng dẫn về nhà - Đọc và nghiên cứu bài : Đại lượng tỉ lệ thuận IV. Nội dung chấm trả Thống kê kết quả §iÓm 0 1 - 2 3 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10 5 trë lªn SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % Líp 7B Nhận xét Ưu điểm Nhược điểm Những lỗi sai phổ biến - Những lỗi sai cá biệt 3) Sửa lỗi V. Nhận xét chung
Tài liệu đính kèm: