Tiết 59 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 3 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG I. MỤC TIÊU 1.Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa, tính chất của nguyên hàm, tích phân. - Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm và tích phân. 2. Về kỹ năng: - Tìm được nguyên hàm của các hàm số. - Tính được tích phân của các hàm số. - Biết vận dụng nguyên hàm, tích phân vào bài toán thực tế. 3. Thái độ, tư duy: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt và có tư duy hình học, gắn với thực tế, biết liên hệ các vấn đề liên môn. II. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn Thời lượng: 45 phút, gồm 30 câu III. MA TRẬN NHẬN THỨC Cấp độ Chủ đề, chuẩn KT, KN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng 1. Nguyên hàm Biết cách tính nguyên hàm của một hàm số bất kỳ. Câu 1 Câu 3 Câu 7 Câu 9 20 67% Câu 2 Câu 6 Câu 8 Câu 4 Câu 24 Câu 26 Câu 5 Câu 25 Câu 10 Câu 27 Câu 19 Câu 28 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 10 6 3 1 2. Tích phân Biết cách tính tích phân của một hàm số bất kỳ. Câu 11 Câu 12 Câu 13 10 33% Câu 16 Câu 14 Câu 17 Câu 15 Câu 18 Câu 29 Câu 30 2 4 4 Cộng 12 40% 6 20% 7 23% 5 17% 30 IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 3, GIẢI TÍCH 12 BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1. Nguyên hàm 1 Nhận biết: Biết dựa vào định nghĩa,tính chất và bảng nguyên hàm để nhận biết nguyên hàm của các hàm số. 2 Thông hiểu: Biết tìm nguyên hàm của một số hàm số đơn giản. 3 Vận dụng: Biết sử dụng các phương pháp tìm nguyên hàm của các hàm số. 4 Vận dụng cao: Tìm một hàm số cụ thể nhờ xác định nguyên hàm. 2. Tích phân 5 Nhận biết: Biết dựa vào định nghĩa, tính chất để tính các tích phân đơn giản. 6 Thông hiểu: Biết tìm tích phân của một số hàm số đơn giản. 7 Vận dụng: Biết sử dụng các phương pháp tính tích phân để tính tích phân của một số hàm số. 8 Vận dụng cao: Biết sử dụng tích phân để giải quyết bài toán thực tế. Họ và tên : Lớp Điểm:..Nhận xét: ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ : TÍCH PHÂN Thời gian làm bài: 45 phút. V. ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2. Tìm một nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 3. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số ? A. B. C. D. Câu 4. Hàm số là nguyên hàm của hàm nào trong các hàm sau? A. B. C. D. Câu 5. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 6. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 7. Tìm một nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 8. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số biết A. B. C. D. Câu 10. Cho hàm số liên tục trên . Chọn khẳng định sai. A. B. C. D. Câu 11. Tính tích phân: A. B. 2 C. 3 D. Câu 12. Cho với là phân số tối giản. Tính A. 30 B. 31 C. D. Câu 13. Cho . Khi đó A. B. C. D. Câu 14. Cho. Đặt , ta có : A. B. C. D. Câu 15. Chọn phát biểu sai: A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai. A. nếulà hàm số lẻ. B. nếulà hàm số chẵn. C. D. Câu 17. Cho .Tìm giá trị của n A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6 Câu 18. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì bắt đầu tăng tốc, ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=a(t) =2t, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Vận tốc của ô tô sau 10s là: A. 90m/s B. 100m/s C. 110m/s D. 120m/s Câu 19. Nguyên hàm của hàm số: là: A. F(x) = B. F(x) = C. F(x) = D. F(x) = . Câu 20. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là: A. cos5x+C B. sin5x+C C. +C D. +C Câu 21: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 22: Tính , kết quả là: A. B. C. D. Câu 23: Họ nguyên hàm của là A. B. C. D. Câu 24. Một nguyên hàm của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 25. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của A. B. C. D. Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là: A. +C B. +C C. cos8x + cos2x+C D. +C . Câu 27: Tìm là: A. B. C. D. Câu 28: Lựa chọn phương án đúng: A. B. C. D. Câu 29: Giá trị của tích phân bằng? A. B. 3 C. 2 D. Câu 30: Tìm a thỏa mãn: A. a=ln2 B. a=0 C. a=ln3 D. a=1 ..........Hết........ PHẦN BÀI LÀM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Tài liệu đính kèm: