TRƯỜNG THCS-THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 Họ và tên : ............................................... Môn: Hình học 10 Lớp: 10 Đề 1 Bài 1: (4,5 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng có phương trình . a. Tìm tọa độ 1 vecto pháp tuyến (VTPT) và tọa độ 1 vecto chỉ phương (VTCP) của . b. Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . c. Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng . d. Viết phương trình đường thẳng d qua và tạo với đường thẳng một góc . Bài 2: (4 điểm) Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau a. có tâm và đi qua điểm . b. có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình . c. đi qua 3 điểm . Bài 3 : (1.5 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn : và đường thẳng :, với m là tham số thực. a. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn . b. Tìm m để cắt tại 2 điểm phân biệt sao cho diện tích đạt giá trị lớn nhất. Bài làm: Bài Đáp án Điểm Bài 1 (4,5điểm) Câu a (1điểm) : Toạ độ 1 vecto pháp tuyến (VTPT) của là . Toạ độ 1 vecto chỉ phương (VTCP) của là . Câu b (1điểm) : . Câu c (1điểm) : Vì nên có VTPT là . đi qua và có VTPT là nên có phương trình là . Câu d (1.5điểm) Gọi VTPT của d là , (). Do d qua nên phương trình d có dạng . Ta có Theo giả thiết Do đó Với chọn a=1 và b=7 ta được phương trình là Với chọn a=7 và b=-1 ta được : 0,5 0,5 1 0.5 0,5 0,5 0.5 0,25 0,25 Bài 2 (4 điểm) Câu a (1điểm) Ta có , do đó . Vậy phương trình đường tròn là . Câu b (1điểm) Vì tiếp xúc với đường thẳng nên Vậy phương trình đường tròn là . Câu c (2điểm) Phương trình đường tròn có dạng với điều kiện . đường tròn đi qua 3 điểm nên ta có hệ Vậy phương trình đường tròn là 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 0.5 Bài 3 (1.5điểm) Câu a (1điểm) Đường tròn có tâm và bán kính Câu b (1điểm) Diện tích tam giác IAB là . Do đó S lớn nhất khi và chỉ khi 1 0,5
Tài liệu đính kèm: