TRƯỜNG THCS LIấN ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1) TỔ KHTN MễN: VẬT Lí LỚP 9 Thời gian : 45phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề) Cõu 1:(2đ) Cho mạch điện như hỡnh vẽ. R1 = R3 = R4 = 4W R1 C R2 R2 = 2W U = 6V R3 a) Khi nối giữa A và D một vụn kế thỡ ã A . B vụn kế chỉ bao nhiờu. Biết RV rất lớn. D R4 b) Khi nối giữa A và D 1 ampe kế thỡ ampe kế chỉ bao nhiờu? Biết RA rất nhỏ /U / Tớnh điện trở tương đương của mạch + - trong từng trường hợp. Cõu 2 : (2đ)Cho mạch điện như hỡnh vẽ: R1 = 6W, U = 15V. R0 R1 Búng đốn cú điện trở R2 = 12W R2 và hiệu điện thế định mức là 6V. + U - a,Hỏi giỏ trị R0 của biến trở tham gia vào mạch điện phải bằng bao nhiờu để đốn sỏng bỡnh thường? b, Khi đốn sỏng bỡnh thường nếu dịch chuyển con chạy về phớa phải thỡ độ sỏng của đốn thay đổi ra sao? Cõu 3.(3đ)Cho mạch điện như hình vẽ. Biết : R1 A R2 R3 B R4 R1 =4 R2 = 16 M N R3 =12 + - R4= 18 Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch MN UMN =60V. a-Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b-Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và trong mạch chính. c-Tính hiệu điện thế UAB. Nếu dùng vôn kế vào giữa hai điểm A,B thì cực dương của vôn kế phải mắc vào điểm nào? Vì sao?. Cõu 4.(3đ) Một ấm đun nước bằng điện loại(220V-1,1KW), có dung tích1,6lít. Có nhiệt độ ban đầu là t1=200C. a.Bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung của ấm. Hãy tính thời gian cần để đun sôi ấm nước? điện trở dây nung và giá tiền phải trả cho 1lít nước sôi ?. b. Giả sử người dùng ấm bỏ quên sau 2 phút mới tắt bếp . hỏi lúc ấy còn lại bao nhiêu nước trong ấm?( C=4200j/kg.k; L=2,3.106j/kg) Hướng dẫn giải và đỏp ỏn Cõu1. a) Do RV rất lớn nờn cú thể xem mạch gồm [(R3 nt R4)// R2] nt R1 Ta cú: R34 = R3 + R4 = 4 + 4 = 8(W) R34 . R2 8.2 R1 C R2 V RCB = = = 1,6 (W) ã R34 + R2 8 + 2 Rtđ = RCB + R1 = 1,6 + 4 = 5,6 (W) R3 U 6 R4 I = I1 = = = 1,07 (A) A ã ã B Rtđ 5,6 D UCB = I. RCB = 1,07. 1,6 = 1,72 (V) Cường độ dũng điện qua R3 và R4 /U / UCB 1,72 + - I) = = = 0,215 (A) R34 8 Số chỉ của vụn kế: UAD = UAC + UCD = IR1 + I)R3 = 1,07. 4 + 0,215.4 = 5,14 (V) b) Do RA rất nhỏ ị A º D mạch gồm [(R1// R3)nt R2] // R4 Ta cú: R1.R3 4.4 R1 C I2 R2 R13 = = = 2(W) R1 + R3 4 + 4 I1 R) = R13 + R2 = 2 + 2 = 4(W) R3 U 6 A º D I2 = = = 1,5 A I3 I4 R4 R) 4 B V13 = I2. R13 = 1,5. 2 = 3V U13 3 / U / I1 = = = 0,75 A + - R1 4 U 6 I4 = = = 1,5 A R4 4 ị I = I2 + I4 = 1,5 + 1,5 = 3A Số chỉ của ampe kế là: Ia = I - I1 = 3 - 0,75 = 2,25 (A) U 6 Rtđ = = = 2 (W) I 3 Cõu 2. a/ R1,2= Khi đền sỏng bỡnh thường Uđ = U12 đạt giỏ trị định mức, ta cú U12 = 6(A) Ta cú: IM = Ib = Từ đú RTM= Mà R0 = RTM – R12 = 10 – 4 = 6 c/ Khi dịch chuyển con chạy về phỡa phải thỡ R0 tăng RTM tăng. UM khụng đổi nờn Ic = giảm. Mà Uđ =U12 = IC.R12 giảm. Vậy đốn sỏng yếu hơn bỡnh thường. Cõu 3. a- R12 = R1+R2 = 4+16 =20 () R34 = R3+R4 = 12+18 =30 () RMN= == =12 () b- Cường độ dòng điện mạch chính. IMN= = =5 (A) Cường độ dòng điện chạy qua R1, R2. I1=I2 = = 3 (A) Cường độ dòng điện chạy qua R3, R4. I3=I4 = = 2 (A) c- ta có : UAB = UAM + UMB. Hay UAB = -UMA + UMB. Trong đó : UMA = I1.R1 = 3.4 = 12 (V) UMB = I3.R4 = 2.12 = 24 (V) Vậy : UAB = -12 + 24 = 12 (V) UAB = 12 (V) >0 chứng tỏ rằng điện thế tại A lớn hơn điện thế tại B. Do đó khi mắc vôn kế vào 2 điểm A, B thì chốt dương của vôn kế phải mắc vào điểm A (0,75 điểm). Cõu 4. - Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước: Q = m.c.(t2 - t1) = 537 600J - Thời gian đun nước: t =Q/P = 488,8s = 8ph 10s - Điện trở dây nung: R =U2/P =44 W - Giá tiền phải trả: T = P.t.(1/m).K = 74,7 đồng . Năng lượng do dòng điện toả ra trong 2 phút: A =P.t = 132 000J - Lượng nước bay hơi: m =A/L = 0,05739kg - Thể tích nước bay hơi là khoảng 0,06lit. - Nước trong ấm còn: 1,6 - 0,06 = 1,54 lít
Tài liệu đính kèm: