Kỳ thi: TOAN12 Môn thi: TOAN12_2 0001: Số cạnh của một hình đa diện luôn .số mặt của hình đa diện ấy. A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. lớn hơn 0002: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. 0003: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Hai mươi sáu 0004: Khối lập phương có cạnh bằng 3cm, có thể tích là: A. B. C. D. 0005: Một khối đa diện lồi có 5 mặt, 8 cạnh thì số đỉnh là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 0006: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Hình lập phương là đa diện lồi B. Tứ diện là đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi 0007: Cho khối tứ diện S.ABC. Gọi A’,B’,C’ là ba điểm bất kì nằm trên ba cạnh SA, SB, SC. Tỉ số thể tích của khối S.A’B’C’ với khối S.ABC là : A. B. C. D. 0008: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai 0009: Một khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là thì có thể tích là: A. B. C. D. 0010: Số cạnh của một hình đa diện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy A. bằng B. lớn hơn C. nhỏ hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng 0011: Khối lăng trụ đứng tam giác đều là khối lăng trụ có: A. Có các mặt bên là các tam giác B. Có các mặt bên là các hình chữ nhật C. Có các mặt bên là các hình bình hành D. Đáy là hình chữ nhật 0012: Cho một hình tứ diện đều. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ba mặt C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh D. Có bốn mặt bằng nhau 0013: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. Sáu B. Vô số C. Bốn D. Hai 0014: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. k3 lần B. k2 lần C. k lần D. 3k3 lần 0015: Cho hình chóp có A', B' lần lượt là trung điểm SA, SB. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC bằng : A. B. C. D. 0016: Cho khối chóp có đáy tam giác đều có cạnh đáy bằng a, có chiều cao bằng 3a; Thể tích của khối chóp bằng: A. B. C. D. 0017: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy , và SA Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. 0018: Cho khối lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’. Có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng. Thể tích khối lăng trụ đó là. A. B. C. D. 0019: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a; ; góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. 0020: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại ; ; ; ; .Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. 0021: Cho lăng trụ đứng có đáy vuông tại ; . Thể tích khối lăng trụ là: A. B. C. D. 0022: Cho hình lăng trụ có đáy đều cạnh a; các đều ba đỉnh của , . Chiều cao của hình lăng trụ là: A. B. C. D. 0023: Cho tứ diện có đáy ; đều cạnh ; . Diện tích là: A. B. C. D. 0024: Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh . Chiều cao của hình chóp có dộ dài bằng . Góc giữa có số đo: A. B. C. D. 0025: Cho hình chóp có đáy đều cạnh . cân tại ; . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: