ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 (lớp 12A1) Bài 1: Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác SBC đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến (SBC). Bài 2: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC= 2AB. Biết A’A = A’B = A’C = a và A’A hợp với đáy một góc 600. a) Chứng minh (A’BC) vuông góc với (ABC). b) Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’. c) Gọi M bất kỳ trên AA’. Chứng minh rằng thể tích chóp M.BCC’B’ không đổi. Tính thể tích đó. -------------------------------------Hết----------------------------------------- Hướng dẫn và biểu điểm CÂU NÔI DUNG ĐIỂM 1 a) V = B.h B = SABC = SSBC.cos600 = 1 SA ^ (ABC) Þ h = SA Gọi K là trung điểm BC Þ Góc giữa (SBC) và (ABC) là Þ = 600 SA = SK.sin600 = 1 V = = ( dvtt) 0.5 b) G là trọng tâm tam giác ABC nên SGBC = SABC Þ VSGBC = VSABC 1 VSGBC = SSBC.h1 với h1 là khoàng cách từ G đến (SBC). Þ h1 = 3VSGBC/ SSBC = VSGBC/ SSBC 1 h1 = 0.5 2 Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = 2AB. Biết A’A = A’B = A’C = a và A’A hợp với đáy một góc 600. a) Chứng minh (A’BC) vuông góc với (ABC). b) Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’. c) Gọi M bất kỳ trên AA’. Chứng minh rằng thể tích chóp M.BCC’B’ không đổi. Tính thể tích đó. a) Gọi H là hình chiếu của A’ lên (ABC) Þ A’H ^ (ABC) A’A = A’B = A’C Þ HA = HB = HC Þ H là trung diểm BC 0.5 A’H Ì (A’BC) Þ (A’BC) ^ (ABC) 0.5 b) AH là hình chiếu của AA’ lên (ABC) nên góc giữa AA’ và (ABC) là Þ= 600 Þ A’H = AA’.sin600 = 1 AH = AA’.cos600 = Þ BC = a Þ AB2 = Þ SABC= 1 VLT = = (dvtt) 0.5 c) Do AA’ // (BCC’B’) nên: VM.BCC’B’ = VA’.BCC’B’ = VLT – VA’.ABC 0.5 VA’.ABC = VLT 0.5 VM.BCC’B’= VLT = 0.5
Tài liệu đính kèm: