Đề kiểm định chất lượng Tiếng anh lớp 6 - Phòng GD & ĐT Anh Sơn

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng Tiếng anh lớp 6 - Phòng GD & ĐT Anh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm định chất lượng Tiếng anh lớp 6 - Phòng GD & ĐT Anh Sơn
PHòNG GIáO DụC& ĐàO TạO Kỳ thi kiểm định chất lượng năm học 
 ANH SƠN Môn thi : Tiếng Anh-lớp 6
 Thời gian làm bài:90 phút(không kể thời gian giao đề)
Phần thí sinh ghi:
Họ và tên thí sinh: ....
Sinh ngày: ...
Nơi sinh:.
Học sinh trường: ....
Số báo danh: ...
Giám thị số 1:
(ký và ghi rõ họ tên)
.
Giám thị số 2:
(ký và ghi rõ họ tên)
.
Số phách:..
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
PHòNG GIáO DụC& ĐàO TạO Kỳ thi kiểm định chất lượng năm học 2009-2010
 ANH SƠN Môn thi : Tiếng Anh-lớp 6
 Thời gian làm bài:90 phút(không kể thời gian giao đề)
Số phách
Điểm
Họ tên,chữ ký giám khảo
Bằng số: ..
Bằng chữ: .
1 ..
2 ..
Question I: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three. (Write your answer in the space provided)
1. A. meat B. eat C. breakfast D. teacher
2. A. arm B. fall C. tall D. foodstall
3. A. driver B. river C .ride D. five
4. A. sport B. neighborhood C. doctor D. motorbike 
5. A. student B. menu C. usually D. hungry
6. A. packet B. know C. kilo D. skip
7. A. supermarket B. never C. tent D. temple
1. 2 3 4 5 6 7 QuestionII: Chọn đáp án đúng.
1.My classroom is..the third floor.
 A. in B. on C. at
2. Are thereapples on the table?
 A.any B.some C. an 	
3. There isn’trice in the box.
 A. many B. much C. some
4.Our classes often finish .half past eleven.
 A. in B. on C.at
5. Is she tall or short? - 
 A.Yes,she is. B. No,she isn’t. C.She is short. 
6. .some milk in the glass.
 A. There are B.There is C. Have 
7.I don’t have any Math books but I have ..English book in my bag.
 A. a B. an C. some 
 1. 2 3 4 5 6 7 
Question III: Điền một từ trái nghĩa với từ trong ngoặc vào mỗi câu sau.
1.Today it/sin Hue. (rainy)
2. Lan/s father is tall but she is. . (tall)
3.The weather in Moscow is very..in winter. (hot)
4. My school is.. It has four floors. (small)
5. He likes wearing his ..hat. (old)
6. Is there anything to eat? I/m... (full)
7. Nam can bring that heavy bag. He is a ...boy. (weak)
8. It is .in the city. (quiet)
9. We often .our classes at seven fifteen. (end)
10.My mother weighs 40 kilos. She is a woman. (heavy)
QuestionVI: Cho đúng dạng những động từ trong ngoặc.
1.My school .in the country. (be)
2.Lan often .to school by bike. (go)
3.She  to school by bike now. (go) 
4.Mr.Minh .in the city. (not live)
5.Ba .. lunch at school. (have)
6.There ..some books on the table. (be)
7.They ....soccer now. (not play)
8.We often ..fishing in the summer. (go)
9.Students mustn/t anything in the classroom. (eat)
10.We.Nha Trang this summer vacation. (visit)
QuestionV: Viết câu hỏi cho những từ gạch chân.
1..?
 -He is a doctor.
2..?
 -He lives in Anh son.
3..?
 -I go to school by bike.
4..?
 -I/d like an orange juice.
5.?
 -There are four students in the classroom.
6.?
 -It /s ten fifty. 
7.?
 -A cake is 1,500 dong.
8.....?
 -I listen to music twice a week.
9.?
 -I often go swimming in the summer.
10?
 -It is cold in the winter.
QuestionVI: Điền từ còn thiếu vào mỗi chỗ trống rồi trả lời các câu hỏi về đoạn văn.
Lan(1)a student in grade 6. She(2)in a house in Anh son. She(3) .long black hair. She often(4).to school by bike. There(5)..three people in her family. Her father and her mother are doctors. They(6) .in a hospital near their house. Today is Sunday. They are at home now. Lan(7). . her homework. Her father and her mother (8) . badminton. They have happy family.
 1 2 3 4. 
 5.. 6 7 .......... 8...  
a.Where does Lan live?
.
b.How does she go to school?
..
c. Are there four people in her family?
.
d. Who does she live with?
e.What is she doing now?
Question VII: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hợp lí.
a.Here you are. Bye.
b.Yes. I/d like some rice,please.
c. No,thanks.How much is it?
d.Two kilos.
e. How much do you want?
f. Can I help you?
g. Here you are.Any things else?
h. It /s 12.000 dong
 0...f 1. 2 3 4 5 6 7 Question VIII: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1.Does your family have four people?
 Are..?
2.The park is behind the zoo.
 The zoo
3.Our classes finish at eleven fifteen.
 Our classes end at a
4.I often go to school on foot.
 I often
5.What is his job?
 What.?
6. Nam has a sister,Lan
 Nam is..
The end.
\
 Phòng giáo dục và đào tạo Anh sơn
Hướng dẫn chấm bài kđcl môn anh 6.
 Mỗi ý đúng được 1 điểm. Toàn bài 70 ý được70 điểm :7 =10 điểm
Câu 1: 
 1. C 2. A 3.B 4. A 5. D 6. B 7. A
Câu 2: 
 1. B 2. A 3.B 4. C 5. C 6. B 7. B
Câu 3: 
 1.sunny 2.short 3.cold 4.big 5.new 
 6.hungry 7.strong 8.noisy 9.start 10.light 
Câu 4: 
 1. is 2. goes 3. is going 4. doesn/t live 5. has 
 6. are 7. are not playing 8. go 9.eat 10.are going to visit
Câu 5: 
 1.What does he do? or What is his job?
 2. Where does he live?
 3. How do you go to school?
 4. What would you like?
 5. How many students are there in the classroom?
 6. What time is it?
 7. How much is a cake?
 8. How often do you listen to music? 
 9.What do you often do in the summer?
 10.What/s the weather like in the winter?
 Câu 6:
 1. is 2. lives 3. has 4. goes
 5. are 6. work 7. is doing 8. are playing
 a.She lives in a house in Anh Son.
 b.She goes to school by bike.
 c.No,there aren/t.
 d.She lives with her father and mother.(OR: She lives with her parents.)
 e. She is doing her homework.
Câu 7:
 1. b 2. e 3. d 4. g 5. c 6. h 7. a
Câu 8: 
 1. Are there four people in your family?
 2. The zoo is in front of the park.
 3. Our classes end at a quarter past eleven.
 4. I often walk to school.
 5. What does he do?
 6. Nam is Lan/s brother.
The end

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG.doc