Đề kiểm định chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm định chất lượng lần 3 môn Toán lớp 11
Mã đề 111
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG TH,THCS,THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 3
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN :TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh :............................................ Số báo danh : ...................
I/ Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó gọi là:
A: Phép tịnh tiến
B: Phép vị tự
C: Phép đồng nhất
D: Phép quay
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A: Có 3 vị trí tương đối của hai đường thẳng 	 C: Có 4 vị trí tương đối của hai mặt phẳng
B: Có 3 vị trí tương đối của một đường thẳng và một mặt phẳng	 D: Cả 3 đáp án đều sai
Câu 3 Tập giá trị của hàm số y=sin2x là:
A. [-2;2]
B.[-1;1]
C.R
D.Kết quả khác 
Câu 4: cho . Tìm ảnh của M(3;4) qua phép tịnh tiến theo vecto 
A : M’(0;-1)
B : M’(0;1)
C : M’(-5;-4)
D :M’(5;4)
Câu 5: Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính các chỉnh hợp chập k của 1 tập hợp có n phần tử:
A. Cnk=n!k!(n-k)!
B.Ank=n!(n-k)!
C.Ank=n!k!(n-k)!
D. Pn=n!
Câu 6: Giá trị của giới hạn là :
A : 12
B : 2
C : 14
D : 8
Câu 7: Cho dãy (với . Giá trị và q là:
A.
B:
C:
D.
Câu 8: Trong mặt phẳng cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối liền các điểm đó?
A: 25
B: 10
C: 56
D: Kết quả khác
Câu 9: Giá trị của giới hạn là :
A : 1
B : 2
C : 0
D : kết quả khác
Câu 10: Giá trị của giới hạn là:
A : + ∞
B : 1
C : ¼
D : Kết quả khác
Câu 11 :Giá trị của giới hạn là :
A : ½
B : +∞
C : -∞
D : 0
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số được lập từ {1,2,3,4,5}?
A : 50
B : 25
C : 12
D : Kết quả khác
Câu 13: Giá trị của giới hạn là:
A : ½
B : +∞
C : -∞
D : 2
Câu 14: Cho dãy (với . Tổng của 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A : 3775
B : 520
C : 1156
D : 3726
Câu15: Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A : 28
B : 14 
C : 12
D : 20
Câu 16: Nghiệm của phương trình là
A : 
B : 
C : 
D : 
II. Phần Tự luận (5điểm):
Câu 1:(1 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) lim b) 
Câu 2:(2 điểm)
Cho.Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 2.
Câu 3:(2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và SAD.
Chứng minh: MN // (ABCD).
Gọi E là trung điểm của CB. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNE).
--------------------Hết-------------------
. 
ĐÁP ÁN 111
Câu
Nội dung
Điểm
1a
lim
0.5
1b
==
0.5
2
Ta có 
và
do đó =. Vậy hàm số liên tục tại x0 = 2.
1
0.5
0.5
3
0.5
3a
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và AD, ta có:
Mà nên suy ra MN // (ABCD).
0.5
0.5
3b
+ Qua E vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại F, cắt AD tại K.
+ KN cắt SD tại Q, KN cắt SA tại G; GM cắt SB tại P.
Suy ra ngũ giác EFQGP là thiết diện cần dựng. 	
0.5
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_GIUA_KY_2_TOAN_11_KET_HOP_TN_VA_TLUAN.docx