Điểm Nhận xét KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2016 – 2017 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 Họ và tên: .. Lớp 1 Trường Tiểu học Ngọc Vân. I. BÀI ĐỌC Câu 1. Đọc thành tiếng: Giờ sinh hoạt, cô giáo đánh giá tình hình tổ Ba như sau: - Cả tổ đã hoàn thành bài tập về nhà, giữ vệ sinh, trật tự ,ngăn nắp. Câu 2. Đưa tiếng vào mô hình Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: qua bài nghe toán II: BÀI VIẾT. 1: Chính tả: Hè năm ngoái, mẹ cho Nga về quê thăm bà ngoại. Nhà bà ngoại có ao thả cá, có vườn cây ăn quả. 2. Bài tập: Điền vào chỗ trống: a. ( c/ k/q ): ây khế ; .....uả na b. ( ng/ ngh ): ngộ .... ĩnh; ngoan ...oan HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN : TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. *Cách tính điểm: -Điểm 9-10 ( xuất sắc ): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng. -Điểm 7-8 (khá ): Đọc đúng, rõ ràng. -Điểm 5-6 ( Trung bình ): Đọc chậm, còn đánh vần. -Dưới 5 điểm ( yếu ): Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai,... của học sinh. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó. 2. Đưa tiếng vào mô hình: ( 3 điểm) *Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,75 điểm. PHẦN II: VIẾT (10 điểm). 1.Nghe – Viết: (8 điểm) *Cách tính điểm: 1.Nghe – Viết: 8 điểm Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm. 2. Điền vào chỗ trống: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm. a. ( c/ k/q ): cây khế; quả na. b. ( ng/ ngh ): ngộ nghĩnh; ngoan ngoan. 3. Trình bày, chữ viết: (1điểm) *Thời gian thực hiện là : 40 phút.
Tài liệu đính kèm: