SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MƠN: Vật lý 10 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................................... SBD: ......................... Mã đề thi 256 Câu 1: Phương án nào dưới đây là đúng? A. Trong khơng khí, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Trong chân khơng, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ. C. Sức cản khơng khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong khơng khí nhanh chậm khác nhau. D. Ở cùng một nơi trên Trái Đất vật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ. Câu 2: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Cả hai tàu đều chạy B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên C. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. D. A, B, C đều sai. Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về chất điểm A. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật. B. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ rất nhỏ C. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ D. Chất điểm là một điểm. Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai khi nĩi về dạng các đồ thị của chuyển động thẳng đều trong hệ toạ độ Đề-các vuơng gĩc? A. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng một đường cong B. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng một nửa đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. đồ thị vận tốc theo thời gian song song với trục thời gian. D. Đồ thị toạ độ theo thời gian cĩ dạng một đường thẳng. Câu 5: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn cĩ bán kính R=15 m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A. 1 m/s2 B. 15 m/s2 C. 225 m/s2 D. 2 m/s2 Câu 6: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng cĩ thể là A. F = 20N B. F = 30N C. F = 3,5N D. F = 2,5N Câu 7: Chọn cơng thức đúng của tọa độ chất điểm chuyển động thẳng đều? A. x = v +x0t B. x + x0 = vt C. x = (x0 + v)t. D. x – x0 = vt Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một A. Đường thẳng song song với trục ox. B. Đường thẳng. C. đường parabol. D. Đường thẳng song song với ot. Câu 9: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là ; A. thời gian vật di chuyển. B. thời gian vật đi được một vòng. C. số vòng vật đi được trong 1 giây. D. thời gian vật chuyển động. Câu 10: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đĩ là nhờ : A. trọng lượng của xe B. lực ma sát nhỏ. C. phản lực của mặt đường D. quán tính của xe. Câu 11: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. x = 5t + 4. B. x = -3t2 + 1. C. x = 4t. D. x = t2 + 3t. Câu 12: Chọn câu sai: A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động chậm dần đều. B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực . C. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng . D. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. Câu 13: Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì: A. a 0 C. a.v < 0. D. v < 0 Câu 14: Chọn câu đúng: A. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động C. Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc D. Lực không thể cùng hướng với gia tốc Câu 15: Từ A hai ơ tơ chuyển động theo hai hướng vuơng gĩc nhau với tốc độ 12km/h và 5km/h. Vận tốc của ơ tơ thứ nhất so vơi ơ tơ thứ hai : A. 13km/h B. 12km/h C. 17km/h D. 7km/h Câu 16: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a từ trạng thái nghỉ và đi được quãng đường s trong t(s). Khoảng thời gian vật đi được 1m cuối cùng của đoạn S là: A. B. C. . D. Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực về phản lực: A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại. C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau. D. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau. Câu 18: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Sau đĩ đi thêm 125 m nữa rồi dừng hẳn ( chọn chiều dương là chiều chuyển động). Sau 5 giây kể từ lúc hãm phanh vận tốc của ơ tơ là A. v = 15m/s B. v = 10,5m/s C. v = 19,5m/s D. v = 6m/s Câu 19: Một A vật cĩ khối lượng 1kg chuyển động với tốc độ 5m/s va chạm vào một vật B có khới lượng 3kg đứng yên. Sau va chạm vật A chuyển động ngược trở lại với tốc độ 1m/s, cịn vật B chuyển động với tốc độ bao nhiêu ?. Hỏi khối lượng của vật B bằng bao nhiêu? A. 2m/s B. 3m/s C. 4m/s D. 5m/s Câu 20: Ba lực cĩ cùng độ lớn bằng 10N trong đĩ F1 và F2 hợp với nhau gĩc 600. Lực F3 vuơng gĩc mặt phẳng chứa F1, F2. Hợp lực của ba lực này cĩ độ lớn. A. 15N B. 30N C. 25N D. 20N. Câu 21: Mợt người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều. Toa đi qua trước mặt người ấy trong 5(s) Hỏi toa thứ 9 đi qua trước mặt người ấy trong bao lâu ? A. 0,66s B. 0,96s C. 0,76s D. 0,86s Câu 22: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, sau đĩ chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường ơ tơ đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng lại là: A. s = 1 m B. s = 25 m C. s = 24m D. s = 5m Câu 23: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sơng rộng 240m, mũi xuồng luơn vuơng gĩc với bờ sơng. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sơng là: A. v = 3m/s. B. v = 5m/s. C. v = 4m/s. D. v = 7m/s. Câu 24: Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi được 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ơ tơ chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường ơ tơ đi được từ luc hãm đến lúc dừng lại là bao nhiêu ?(biết lực hãm trong hai trường hợp là như nhau). A. 100m B. 2500m C. 150m D. 200m Câu 25: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển đông với gia tốc 0,4m/s. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? A. a=1m/s B. a=2m/s C. a= 0,5m/s D. a=4m/s Câu 26: Một đồn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Sau bao nhiêu lâu đạt được vận tốc 54 km/h? A. 10 giây B. 40 giây C. 30 giây D. 20 giây. Câu 27: Một ca nơ xuơi dịng từ A đến B hết 2 giờ, nếu đi ngược dịng từ B về A hết 3 giờ. Biết vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là 5 km/h. Vận tốc của canơ so với dịng nước là: A. 25 km/h B. 20 km/h C. 15 km/h D. 10 km/h Câu 28: Một vật rơi tự do với gia tốc 10m/s2. Trong giây thứ ba vật rơi được quãng đường A. 20m. B. 15m. C. 25m. D. 45m. Câu 29: Một vật chuyển động cĩ phương trình x = 4t2 – 3 t + 7 (m,s). Điều nào sau đây là sai? A. Gia tốc a = 4 m/s2 B. Gia tốc a = 8 m/s2 C. Vận tốc ban đầu v0 = - 3 m/s D. Toạ độ ban đầu x0 = 7 m Câu 30: Một vật rơi từ độ cao 20 m xuống đất, bỏ qua sức cản của khơng khí lấy g= 10 m/s2 , vận tốc khi chạm đất là: A. 25 m/s B. 20 m/s C. 15 m/s D. 10 m/s Câu 31: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Gia tốc của vật càng lớn thì vận tốc biến đổi càng nhanh. B. Gia tốc của một vật luơn cùng chiều với lực tác dụng lên vật. C. Chiều của vectơ gia tốc chỉ chiều chuyển động của vật. D. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Câu 32: Một đĩa bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nĩ. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vịng trịn đối với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là: A. B. . C. . D. Câu 33: Lúc 6 giờ sáng một ơtơ xuất phát từ thị trấn A đi về thị trấn B, A cách B 100km, với vận tốc 40km/h cùng lúc đĩ một ơ tơ chạy từ B đi về A với vận tốc 60km/h. chọn gốc tọa độ tại A và gốc thời gian lúc xe ở A xuất phát chiều dương từ A đến B.Hai xe gặp nhau sau một khoảng thời gian là: A. t = 45phút B. t = 1 giờ 30phút C. t = 1 giờ D. t = 2 giờ Câu 34: Chuyển động rơi tự do của một vật: A. Phụ thuộc vào thể tích của vật. B. phụ thuộc vào hình dạng của vật. C. phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. Khơng phụ thuộc vào các yếu tố trên. Câu 35: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về vận tốc trung bình? A. Vận tốc trung bình cho biết tốc độ của vật tại mọi thời điểm nhất định. B. Vận tốc trung bình là trung bình của các vận tốc. C. Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên các quãng đường là như nhau. D. Trong khoảng thời gian t vật đi được quãng đường s. Vận tốc trung bình trên quãng đường s là: . Câu 36: Chiều dài của kim giây đồng hồ là 4,0 cm( lấy = 3,14) thì gia tốc của đầu mút kim là: A. 4,4 m/s2 B. 2,6 m/s2. C. 4,4.10-4 m/s2 D. 4,0 m/s2 Câu 37: Một xe chạy trong 5 giờ, trong đĩ 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường là: A. vtb = 50km/h B. vtb = 43,3km/h C. vtb = 21,7km/h D. vtb = 48km/h Câu 38: Một máy bay phản lực cĩ khối lượng 50tấn, khi hạ cánh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Lực hãm tác dụng lên máy bay là A. F = 25000N B. F = 25,000N C. F = 250,00N D. F = 2500,0N Câu 39: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn bằng 8(N) và 12(N).Giá trị của hợp lực khơng thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. 19 N. B. 21 N. C. 7 N. D. 4 N. Câu 40: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn F1 = 8N, F2 = 6N. Độ lớn của hợp lực là F = 10N. Gĩc giữa hai lực thành phần là A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: