ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 4 (TUẦN 5)- XUÂN HỒNG A Họ và tên HS:...........................................Lớp............. CÂU 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 2 thế kỉ bằng bao nhiêu năm ? b) thế kỉ bằng bao nhiêu năm ? A. 20 năm A. 40 năm B. 200 năm B. 25 năm C. 2000 năm C. 250 năm = < > A B C CÂU 2: Nối của bài điền dấu với dấu thích hợp( >; < hoặc =) : a) 2giờ 15phút 130phút b) 2phút 40 giây 170 giây CÂU 3: Ghi Đ vào dòng trả lời đúng: Nhà toán học Gao-xơ(Gauss) sinh năm 1777, mất năm 1855. Ông sinh vào thế kỉ nào? A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX Ông mất vào thế kỉ nào? A. Thế kỉ XVIII B.Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XX CÂU 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách tính có kết quả đúng bài tính số trung bình cộng của các số: a) 35; 45; 40 b) 25; 75; 32;48 A. (35 + 45 + 40) : 2 = 60 A. (35 + 75 + 32 + 48) : 2 = 90 B. (35 + 45 + 40) : 3 = 40 B. (35 + 75 + 32 + 48) : 3 = 60 C. (35 + 45 + 40) : 4 = 30 C. (35 + 75 + 32 + 48) : 4 = 45 CÂU 5: Số trung bình cộng của hai số là 50, biết một trong hai số đó là 35. Tìm số kia? Ghi Đ vào cách tính có kết quả đúng : A. 50 – 35 = 15 C. 50 2 = 100 B. 50 2 = 100 10 0 – 35 = 55 100 – 35 = 65 CÂU 6: An có 20 nhãn vở, Bình có 18 nhãn vở, Căn có 16 nhãn vở. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở? 18 nhãn vở 16 nhãn vở 20 nhãn vở CÂU 7: Trung bình cộng của hai số là 37, một trong hai số là 58. Tìm số kia? 16 17 18 CÂU 8 Dựa vào biểu đồ, câu hỏi, câu trả lời, khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng Cây 3A 3B 3C 4A 4B Lớp 60 50 50 40 40 45 35 30 30 20 0 10 SỐ CÂY KHỐI LỚP BA VÀ KHỐI LỚP BỐN TRỒNG ĐƯỢC Số cây lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 3A là bao nhiêu? A. 10 cây B. 20 cây Đáp án : B Số cây lớp 3C trồng được ít hơn lớp 4B là bao nhiêu? A. 10 cây B. 15 cây Đáp án : A c) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? A. Lớp 4B B. Lớp 4A Đáp án : B d) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? A. Lớp 4B B. Lớp 4A Đáp án : B e) Lớp nào trồng được ít cây nhất? A. Lớp 3A B. Lớp 3C Đáp án :A g) Trung bình mỗi lớp trồng được bao nhieu cây? A. 45 cây B. 40 cây Đáp án : B Đáp án : 1 a-B; b-B. 2 a-C; b – B; 3: a-B; b-B. 4. a-B; b- C; 5B. 6. A ; 7 A; 8: a-B; b-A, c- B, d-B, e- A, g- B .............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: