MÔN TOÁN - LỚP 5 TUẦN 7+8 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 = A. 3,5 B. 3,005 C. 3,005 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 kg = tấn A. 0,3 B.0,03 C. 0,003 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6 kg = tấn A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 4. Viết thành số thập phân: 15 = A. 15,5 B. 15,05 C. 15,005 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN ĐỌC VI ẾT SỐ THẬP PHÂN 5. Số thập phân gồm 3 đơn vị và 4 phần trăm là: A. 3.04 B. 3,4 C. 3,004 6. Số thập phân gồm 6 chục3 đơn vị và 5 phần trăm là: A. 63,5 B. 63,05 C.63,005 SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN 7. Số nào lớn nhất trong các số sau: 3,14; 3,41; 4.31 A. 3,14 B. 3,41 C. 4,31 8. Tìm x là số tự nhiên biết x <2,34. Giá trị của x là A. 0; 1 B. 0; 2 C. 0; 1; 2 LUYỆN TẬP CHUNG 9. Viết thành số thập phân: 3 = A. 0,35 B. 3,05 C. 3,5 VIẾT CẤC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 10. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 9mm =.m A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 ĐÁP ÁN Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án B Câu 7 : Đáp án C Câu 8 : Đáp án C Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án C
Tài liệu đính kèm: