MÔN TOÁN - LỚP 4 TUẦN 7+8 Bài: LUYỆN TẬP Câu 1: Tìm x, biết: x + 4568 = 5743 A. x = 1175 B. x = 10311 C. x = 1185 D. x= 1285 Bài: BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ Câu 2: Giá trị của biểu thức: 2375 + a 2 = . , với a = 5 là: A. 2375 B. 23750 C. 23570 D. 3275 Bài: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG Câu 3: A. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. B. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tổng thì tổng không thay đổi. C. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. D. Phép trừ cũng có tính chất giao hoán. A. B. C. D. Bài: BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ Câu 4: Nếu a = 5, b = 2, c = 10 thì biểu thức a + b c có giá trị là: A. 70 B. 25 C. 17 D. 80 Bài: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG Câu 5: Tính chất kết hợp của phép cộng là: ( a + b ) + c = a + ( b + c ) a + b = b + a a b = b a ( a b ) c = a ( b c ) Bài: LUYỆN TẬP Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1245 + 7897 + 8755 + 2103 = A. 20 000 B. 2000 C. 200 000 D. 2 000 000 Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 542 + 397 – 242 + 103 = A. 1284 B. 800 C. 500 D. 8000 Câu 8: Khối Bốn và khối Năm đã quyên góp được 2015 quyển vở. Số vở của khối Năm nhiều hơn khối Bốn là 15 quyển. Hỏi mỗi khối quyên góp được bao nhiêu quyển vở? A. Khối Bốn: 1000 quyển Khối Năm: 2000 quyển B. Khối Bốn: 2030 quyển Khối Năm: 2000 quyển C. Khối Bốn: 1000 quyển Khối Năm: 1015 quyển D. Khối Bốn: 1015 quyển Khối Năm: 1000 quyển Bài: GÓC NHẸN, GÓC TÙ, GÓC BẸT Câu 9 Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù? B A C . D A. B. C. D. Câu 10: Hình vẽ bên có: A. 3 góc B. 4 góc C. 5 góc D. 6 góc ĐÁP ÁN Câu 1: Đáp án: A Câu 2: Đáp án: B Câu 3: Đáp án: A Câu 4: Đáp án: B Câu 5: Đáp án: A Câu 6: Đáp án: A Câu 7 : Đáp án: B Câu 8 : Đáp án: Câu 9: Đáp án: A Câu 10: Đáp án: C
Tài liệu đính kèm: