ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT THIÊN TRƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI THPT QUỐC GIA Môn Toán - Lớp 12 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số là đúng? (TH) A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng , đồng biến trên khoảng B. Hàm số luôn đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng , nghịch biến trên khoảng D. Hàm số luôn nghịch biến trên . Câu 2. Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số là đúng? (NB) A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥). C. Hàm số luôn nghịch biến trên . D. Hàm số luôn đồng biến trên . Câu 3. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. (TH) x 0 2 y’ - 0 + 0 - y 3 - 1 A. B. C. D. Câu 3. Đồ thị của hàm số là: (TH) A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên là (VDT) A. B. C. 2 D. 0 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 (VDC) A. B. C. D. Câu 6. Đồ thị của hàm số là: (TH) A. B. C. D. Câu 7. Tiệm cận của đồ thị của hàm số là: (NB) A. y = 2; x = -1 B. y = -2; x = 1 C. y = -2; x = -1 D. y = 2; x = 1 Câu 8. Tìm m để hàm số có tiệm cận ngang đi qua (TH) A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại (VDT) A. B. C. D. Câu 10. Cho hàm số . Với giá trị nào của m hàm số nghịch biến trên (VDT) A. B. C. D. Câu 11. Cho hàm số có , và . Khẳng định nào sau đây là đúng (TH) A.Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và Câu 12. Cho hàm số . Tìm tập xác định của hàm số (TH) A. B. C. D. Câu 13. Tập xác định của hàm số là(TH) A. B. C. D. Câu 14.Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là dạng của đồ thị hàm số y = ax với a >1? (NB) A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2 Câu 15. (NB) Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 16 (TH) Tập xác định của hàm số là: A. (-∞;1)È (3;+∞) B. (-∞;1]È[3;+∞) C. (1;3) D. [1;3] Câu 17 (TH) Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm A. B. C. D. Câu 18 (VDT) Giải phương trình . Ta có nghiệm: A. và B. và C. và D. và Câu 19. (NB) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? A. B. C. D. Câu 20 (NB) Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 21. (NB)Hàm nào trong các hàm sau là nguyên hàm của hàm số ? (NB) A. cos2x B. ; C. xcos2x; D. - . Câu 22. (NB) Cho hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Khẳng định nào sau đây là sai: (N A. F’(x) = f(x); B. F(x) + C cũng là nguyên hàm của f(x); C. Có duy nhất F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x); D. Mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x) + C. Câu 23. Tính nguyên hàm . Kết quả là: (TH) A. B. C. D. Câu 24. Tính , kết quả là: (TH) A. 3cosx + 2sinx B. 3cosx + 2sinx + C C. - 3cosx + 2sinx + C D. 3cosx – 2sinx + C Câu 25. Tính . Kết quả là: (TH) A. B. C. D. Câu 26. Tính nguyên hàm . Kết quả là: (VD) A. B. C. D. Câu 27. Biết . Giá trị của là: (TH) A. 1 B. C. 4 D. 2 Câu 28 (TH) Cho hai số phức z1 = 4 + i và z2 = 1 - 3i. Tính môđun của số phức z1 - z2. A. B. C. D. Câu 29 (TH) Cho số phức z = 5 + 2i.Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -2. B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i. Câu 30(TH) Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - 3z2 - 4 = 0. Tính A. T = 3 B. T = 0. C. T = 4 + . D.T = 4 Câu 31(VDT) Cho số phức z thỏa mãn (2 - i)z = (2 + i)(1- 3i). Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ điểm M là: A. M(3;1 ) B. M(3;-1) C. M(1;3) D. M(1;-3) Câu 32 (VD) Cho số phức z có phần ảo âm, gọi w = 2z + i. Khi đó khẳng định nào sau đây về W là đúng ? A.w là số thực. B.w có phần thực bằng 0 C. w có phần ảo bằng 0 D. w có phần ảo dương Câu 33(VDT) Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn và .Gọi z1, z2 Î T lần lượt là các số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức A.2-2i B.-2+12i C.6-4i D.12+4i A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; . Hình chiếu S lên đáy là trung điểm H cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là .Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. Đáp án khác B. C. D. Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) cùng vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 36: (NB)Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cmThể tích của khối lập phương đó là: A. 91 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 64 cm Câu 37. (TH)Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A. 2952100 m3 B. 7776300 m3 C. 3888150 m3 D. 2592100 m3 Câu 38. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ (T). Thể tích V của khối trụ (T) là A. B. C. D. Câu 39. (NB)Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. B. C. D. Câu 40. (TH)Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết và . Diện tích toàn phần của hình trụ(T) là A. B. C. D. Câu 41.Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phằng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ với là A. B. C. D. Câu 42: (NB)Tìm phương trình mặt phẳng qua và có vectơ pháp tuyến A. B. C. D. Câu 43: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng A. B. C. D. Câu 44: (NB) Cho đường thẳng có phương trình tham số . Hỏi trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng . A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , tìm mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng A. B. C. D. Câu 46: (TH) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và Tìm độ dài đoạn thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 47: (NB)Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu . (NB) A. và . B. và . C. và. D. và . Câu 48: Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm giá trị m để đường thẳng song song với mp. (VDT) A. B. . C. . D. . Câu 49: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng (VDT) A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Tính tích vô hướng A. B. C. D. (TH) .................................HẾT............................. Họ và tên thí sinh. Số báo danh..
Tài liệu đính kèm: