Đề khảo sát kiến thức môn Tiếng việt lớp 4

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 739Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức môn Tiếng việt lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát kiến thức môn Tiếng việt lớp 4
Họ và tên :.
Lớp 4.	
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Kiến thức từ tuần 10 – tuần 18 - Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án có câu trả lời đúng: 5 điểm
Câu 1: Tiếng « ốm » gồm những bộ phận nào ?
A.Vần.
B.Vần và thanh.
C.Âm đầu và vần.
Câu 2: Dấu hai chấm trong câu : ‘‘ Ngoài cánh rừng sâu và núi cao, núi Bà Đen còn chứa bao nhiêu kỳ quan và di tích : nào gót chân Phật trên thạch bàn, nào suối mvangf, hang gió, nào điện, cảnh cố kính uy nghi ’’có tá dụng gì ?
A.Chỉ rõ bộ phận câu ở sau giải thích cho bộ phận ở trước.
B. Báo hiệu lời nói trực tiếp
Câu 3: Câu nào dùng sai từ chỉ thời gian trong những câu dưới đây :
A. Người ta đã trông thấy lao xao, trắng cả trên mặt nước gợn sóng, những con cá vùng vẫy bơi cuống quýt.
B. Khi bọn đầy tớ dọn thức ăn lên thì lúc đó Mi-đát mới biết mình đang xin một quà tặng khủng khiếp.
C. Hai thằng con lớn của bác Lê thì từ sáng đã ra cánh đồng kiếm con cua, con ốc, hay đi mót những bông lúa còn sót lại trong khe ruộng.
Câu 4: Khoanh vào tiếng ‘‘chí ’’không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại : 
A. Ý chí, chí lí, chí hướng, chí khí, quyết chí.
B. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công.
Câu 5: Từ nào không gọi tên trò chơi : 
 A. nhảy dây B. đá cầu C. nhảy chân sáo D. kéo co
Câu 6: Câu nào thuộc kiểu câu Ai làm gì ?
A. Mặt trăng đã bắt đầu nhô lên qua cửa sổ.
B. Cô bé nâng niu vầng trăng bé nhỏ gắn trên chiếc dây chuyền ở cổ.
C. Nhà vua rất mừng vì con gái đã khỏi bệnh.
Câu 7: Bộ phận nào là vị ngữ của câu : ‘‘Những con cuốc đen trùi trũi len lỏi giữa các bụi ven bờ’’ ?
A. cuốc đen trùi trũi len lỏi giữa các bụi ven bờ 
B. trùi trũi len lỏi giữa các bụi ven bờ
C. len lỏi giữa các bụi ven bờ.
 Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi :
A. Bạn có khỏe không ?
B. Bạn mạnh khỏe chứ?
C. Bạn mạnh khỏe quá nhỉ?
D. Sức khỏe của bạn thế nào?
Câu 9: Biện pháp tu từ trong câu văn: “ Những bông cúc xinh xinh, dịu dàng, lung linh như từng tia nắng nhỏ”.
A. So sánh B, Nhân hóa C, Nhân hóa và so sánh
Câu 10: Từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu “ Ở vùng này, bốn mùa cây cối..”
A .xanh tươi B. xanh rì C. xanh rờn D. xanh tốt
II. Phần tự luận: 5 điểm
Câu 11: Nối từ ở cột A với lời giải n ghĩa thích hợp ở cột B: (1 điểm)
 A B
chí khí
Ý thức, tình cảm tự giác mạnh mẽ, quyết tâm dồn sức lực và trí tuệ cho bằng được mục đích.
ý chí
Có tình cảm hết sức chân thành và sâu sắc.
chí thú
Ý muốn bền bỉ, mạnh mẽ, quyết vượt qua mọi trở ngại, thực hiện mục đích cao đẹp.
chí tình
Chăm chỉ một cách thích thú để đạt mục đích.
Câu 12: Chọn tính từ chỉ màu trắng thích hợp để điền vào chỗ chấm: trắng phau, trắng muốt, trắng ngần, trắng nõn.(2 điểm)
a. Bông hoa huệ.. 
b. Hạt gạo.
 c. Nước da ..
 d. Đầu quấn băng...
 Câu 13: Đặt câu hỏi phù hợp với từng tình huống sau( 1 điểm): 
a. Em muốn cô bán hàng cho xem cuốn sách có tên sách và bìa rất hấp dẫn..
Câu hỏi.
b. Nam cho rằng em mượn cục tẩy của bạn ấy. Em không cầm cục tẩy của Nam nên em nói với Nam thế nào?
Câu hỏi:..
Câu 14: Điền tiếp vị ngữ vào chỗ trống để tạo câu Ai làm gì?: (1 điểm)
a. Trên cánh đồng làng, bà con nông dân.
b. Trên sân trường, các bạn.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_KIEM_TRA_TIENG_VIET_LOP_4_TU_TUAN_10_TUAN_18.doc