TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI Môn Toán 9 Thời gian làm bài 180 phút Bài 1( 1,5 điểm): Cho a, b, c thoả mãn: Tính giá trị biểu thức: P = Bài 2( 1,5 điểm): Chứng minh rằng nếu và a + b + c = abc thì ta có Bài 3( 1,5 điểm): Cho ba số x, y, z tuỳ ý. Chứng minh rằng Bài 4( 1,5 điểm): Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn điều kiện a + b + c = 1 Chứng minh rằng: 16 Bài 5( 2 điểm): Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ một cát tuyến bất kỳ cắt các canh BC và CD ( hoặc đường thẳng chứa các cạnh đó) tại các điểm E và F. Chứng minh rằng: Bài 6( 2 điểm): Cho ∆ ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết IA = 2cm, IB = 3cm. Tính độ dài AB Hướng dẫn giải: Bài 1: Từ gt ta suy ra Xét hai trường hợp */ Nếu a + b + c = 0 a + b = -c b + c = - a c + a = -b Khi đó P = = = .. = = 1 Nếu a + b + c 0 a = b = c P = 2.2.2 = 8 Bài 2: Từ theo giả thiết a + b + c = abc (đpcm) Bào 3: Áp dụng BĐT Côsi ta có x2 + y2 2xy (1) y2 + z2 2yz (2) z2 + x2 2zx (3) Cộng từng vế ba BĐT trên ta được 2( x2 + y2 + z2 ) 2( xy + yz + zx ) 2( x2 + y2 + z2 ) + ( x2 + y2 + z2 ) ( x2 + y2 + z2 ) + 2( xy + yz + zx ) 3( x2 + y2 + z2 ) ( x + y + z )2 chia hai vế cho 9 ta được hay Bài 4: Áp dụng BĐT Côsi x + y 2 ta có ( a + b) + c 2 1 2 1 4( a + b)c nhân hai vế với a + b > 0 ta được: A + b 4(a + b)2c mà ta chứng minh được (a + b)2 4ab Do đó a + b 4(4ab)c hay a + b 16abc từ đây suy ra đpcm Bài 5: Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt DC tại G Chứng minh được ∆ ABR = ∆ ADG ( g.c.g) AE = AG Xét ∆ AGF vuông tại A có AD là đường cao nên ta có do đó thay AG = AE ta được (đpcm) Bài 6: Kẻ AM AC M thuộc tia CI Chứng minh được ∆ AMI cân tại M MI = AI = 2 Kẻ AH MI HM = HI Đặt HM = HI = x ( x > 0 ) Xét ∆ AMC vuông tại A ta có AM2 = MH.MC (2)2 = x.(2x + 3) 2x2 + 3x – 30 = 0 ( 2x – 5)(x + 4) = 0 x = 2,5 hoặc x = -4 ( loại vì x > 0) Vậy MC = 8cm Ta có AC2 = MC2 – AM2 = 82 – (2)2 = 64 – 20 = 44 AC = = 2cm AB = 2cm
Tài liệu đính kèm: