TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1. (3,0 điểm): Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M. Bài 2 (2,0 điểm): Giải phương trình: a) b) Cho a + b + c = 1 , a2 + b2 + c2 = 1 và . Tính giá trị của xy + yz + xz Bài 3 (1,0 điểm) Tìm các số nguyên thỏa mãn: Bài 4 (4,0 điểm) Cho hình vuông ABCD, có độ dài cạnh bằng a. E là một điểm di chuyển trên CD ( E khác C, D). Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F, đường thẳng vuông góc với AE tại A cắt đường thẳng CD tại K. Chứng minh: không đổi Chứng minh: c. Lấy điểm M là trung điểm đoạn AC. Trình bày cách dựng điểm N trên DM sao cho khoảng cách từ N đến AC bằng tổng khoảng cách từ N đến DC và AD. ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm Bài 1 3,0đ a) (2,0đ) ĐKXĐ: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ b) (1,0đ) Ta có: Áp dụng BĐT CôSi cho 2 số và ta có: Dấu “=” xẩy ra khi (TMĐK) Vậy: Min M = 4 khi 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 2đ Đặt : a= ; b= ; c= Phương trình (1) đã cho trở thành: x + 1+ x +2 + x +3 = 3 3(x+2) = 3 ó(x +2)3 = (x+1)(x+ 2)(x+3) (x+2) [(x +2)2- (x +1)(x +3)] =0 x +2 = 0 x = - 2 Vậy pt (1) có nhgiêm x = - 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Do đó: (x+y+z)2=( vì a2 + b2 + c2 = 1) (0,25 điểm) x2 + y2 + z2 + 2xy +2yz + 2xz = x2 + y2 + z2 (0,25 điểm) 2xy +2yz + 2xz = 0 xy + yz + xz = 0 0,25 0,25đ 0.25,đ 0,25 điểm Bài 3 1,0đ (*) VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0. Vậy có 2 cặp số nguyên hoặc 0,25 0,25 0,25đ 0,25đ Bài 4 4,0đ 0,25đ Học sinh c/m: ABF = ADK (g.c.g) suy ra AF = AK Trong tam giác vuông: KAE có AD là đường cao nên: hay (không đổi) 0.5 0,5 HS c/m Mặt khác: . Suy ra: : 0,25 0,25 0,5 Giả sử đã dựng được điểm N thỏa mãn. NP + NQ = MN Lấy N’ đối xứng N; M’ đối xứng M qua AD suy ra tam giác NN’M cân tại N MN’ là phân giác của Cách dựng điểm N: - Dựng M’ đối xứng M qua AD - Dựng phân giác cắt DM’ tại N’ - Dựng điểm N đối xứng N’ qua AD Chú ý: Học sinh có thể không trình bày phân tích mà trình bày được cách dựng vẫn cho điểm tối đa. 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: