Đề khảo sát học sinh giỏi học kì II Tiếng việt, Toán lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ngọc Sơn

doc 33 trang Người đăng dothuong Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát học sinh giỏi học kì II Tiếng việt, Toán lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ngọc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát học sinh giỏi học kì II Tiếng việt, Toán lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ngọc Sơn
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC SƠN
Họ tên:.......................................................
Lớp 3A.............. 
Số phách:.....................
KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2010- 2011
MÔN TIẾNG VIỆT 3
(Thời gian 60 phút không kể giao đề)
Số phách:.....................
Bài 1 Đọc kĩ bài văn sau và trả lời câu hỏi:
Vời vợi Ba Vì
	Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phóng tầm mắt qua thung lũng xanh biếc, Ba Vì hiện lên như hòn ngọc bích. Về chiều, sương mù toả trắng, Ba Vì nổi bồng bềnh như vị thần bất tử ngự trên sóng. Những đám mây nhuộm màu biến hoá muôn hình, nghìn dạng tựa như nhà ảo thuật có phép tạo ra một chân trời rực rỡ.
	Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mông hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua nổi tiếng vẫy gọi. Mướt mát rừng keo những đảo Hồ, đảo Sếuxanh ngát bạch đàn những đồi Măng, đồi Hòn Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân, phơi phới mùa hội đua chen cây cối. Hơn một nghìn héc - ta hồ nước lọc qua tầng đá ong mát rượi, trong veo, soi bóng bầu trời thăm thẳm, chập chờn cánh chim bay mỏi. Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căn nhà gỗ xinh xắn. Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa như mở rộng mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài. (Theo Võ Văn Trực)
Chú thích: Ba Vì: Một dãy núi thuộc Hà Nội.
1. Vẻ đẹp của Ba Vì có đặc điểm gì?
a. Biến ảo lạ lùng. b. không gian rộng mở. c. mướt mát rừng cây. d. Cả ba ý trên
2. Khung cảnh Ba Vì có:
a. đồng bằng b. hồ nước c. rừng cây, đồi cây d. Cả ba ý trên
3. Trong bài văn trên tác giả đó sử dụng những biờn phỏp nghệ thuật gỡ? 
 a. So sỏnh. b. Nhõn húa c. Cả hai biện phỏp trờn d. Khụng sử dụng. 
4. Đoạn 1 có mấy hình ảnh so sánh? a. 2 b. 3 c.4 
5. Đoạn văn nào trong bài có sử dụng biện pháp nhân hóa?
 a. Đoạn 1 b. Đoạn 2 c. Cả hai đoạn d. Không có đoạn nào. 
6. Đoạn 2 nhắc đến tên:
- .....cảnh đẹp nổi tiếng là:....................................................................................................................
- .....hòn đảo là:........................................................ - ...... quả đồi là:..................................................
7. Dòng nào dưới đây liệt kê đủ các chi tiết cho thấy vẻ đẹp đầy sức sống của rừng cây BaVì ?
 a. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng ấu thơ, rừng thanh xuân, đua chen, rừng trẻ trung.
 b. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng ấu thơ, rừng thanh xuân, phơi phới mùa hội đua chen, rừng trẻ trung.
 c. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng thanh xuân, phơi phới mùa hội, rừng trẻ trung.
8. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ “ trong veo”: 
 a. trong sáng b. trong vắt c. trong sạch
9. Trong bài văn nhắc đến mấy tên riêng ? a. 9 tên riêng b. 10 tên riêng c. 11 tên riêng 
11. Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi Cái gì? trong câu “ Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng qua từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày” 
11. Bài văn trên có các kiểu câu nào em đã học ? 
a) Ai thế nào? b) Ai là gì? c) Ai làm gì? d) a và c đúng e) a và b đúng 
Bài 2. Điền dấu câu vào ô trống và gạch chân các chữ cần viết hoa trong đoạn văn sau:
	Đã sang tháng tám mùa thu về vùng cao không mưa nữa trời xanh trong những dãy núi dài xanh biếc nước chảy róc rách trong khe núi đàn bò đi ra đồi con vàng con đen đàn dê chạy lên chạy xuống nương ngô vàng mượt nương lúa vàng óng.
Bài 3. Viết một bức thư ngắn cho một bạn người Nhật Bản để làm quen và chia sẻ với bạn những mất mát mà đất nước Nhật Bản vừa phải gánh chịu trong đợt thiên tai động đất sóng thần vừa qua.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
b) Tìm X : 
X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27
.. ..
.. 
2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống :
 5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2
 4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4
 x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10
Câu4. Có bao nhiêu số có 3 chữ số có các chữ số giống nhau?
 A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số
Câu9 . Trong một cuộc chạy thi 60m, Hùng chạy hết phút, Cường chạy hết 16 giây, Hoà chạy hết phút, An chạy hết phút. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
 A. Hùng B. Cường C. Hoà D. An
Câu10. Một chiếc đồng hồ đánh chuông và chỉ đánh chuông giờ (không nghỉ chuông đêm): Kim đồng hồ chỉ 1 giờ đúng, đánh 1 tiếng chuông ; 2 giờ đúng đánh 2 tiếng chuông. Hỏi một ngày đêm nó đánh tất cả bao nhiêu tiếng chuông?
 A. 76 tiếng B. 78 tiếng C. 156 tiếng D. 165 tiếng
4. Hãy quan sát hình vẽ sau và cho biết:
a. Hình vẽ có số góc vuông là:
A.5 B. 7 C. 9 D. 11 
b. Hình vẽ có số góc không vuông là:
A.2 B. 4 C. 6 D. 8 
1. Điền dấu. 
 a5 + b9  b8 + a7
2. Tìm y:
a. 33 x 3 y x 6 > 18 
Câu 3. Tính nhanh.
64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + 19 + 20
Câu 4 Cho A = 1 + 3 + 5 + ... + 49 B = 2 + 4 + 6 + .... + 50
	Không tính tổng A, B tìm xem A và B hơn kém nhau bao nhiêu?
Câu5. Tổng của một số với 26 thì lớn hơn 26 là 45 đơn vị. Hiệu của số đó với 26 là bao nhiêu?
 A. 15 B. 17 C. 19 D. 45
Câu6. Bạn Bình đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số tự nhiên liên tiếp : 1,2,3,4,..... Hỏi số cuối cùng trong dãy là số nào?
 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu7. Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi lớp ít nhất có bao nhiêu bạn?
 A. 33 bạn B. 34 bạn C. 35 bạn D. 36 bạn
Câu 4: Kết quả của phép chia 40050: 5
A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010
Câu 5. Gía trị của biểu thức ( 4536 : 73845 ) : 9 là:
A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719
Câu 6. 100km : 8= .m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 13500 b. 12500 C. 12000 D. 13000
Câu 7. 4 túi ngô nặng 60kg. Hỏi 9 túi ngô như thế nặng bao nhiêu kilôgam?
A. 249kg B. 540kg C. 135kg d. 73kg
Câu 8. Một hình vuông có chu vi là 12cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 16 cm2 B. 12 cm2 C. 36 cm2 D. 9 cm2 
Câu 9. Trong hình bên có
5 hình tam giác
4 hình tam giác
6 hình tam giác
8 hình tứ giác
4 hình tứ giác
6 hình tứ giác
Bài 2.Tính nhanh
(1865 : 5 + 8796 : 4) x (1800 – 900 x 2)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 23 + 18
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Một bà bán trứng, đi đến cửa hàng ăn bán được số trứng, đến chợ bán cho hai người, một người 42 quả và một người 8 quả thì thấy trong rổ còn đúng ba chục quả trứng. Hỏi lúc đầu bà có bao nhiêu quả trứng?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3/ Hãy điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm và thêm dấu ngoặc đơn để được một biểu thức có giá trị bằng 100:
1.2.3.4.5
4/ An có 27 viên bi, Bình có 49 viên bi. Hỏi phải bớt mỗi bạn cùng bao nhiêu viên bi để số bi con lại của An bằng số bi còn lại của Bình?
 5/	Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 40 m.
Tính diện tích mảnh đất hình vuông đó.
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích gấp 5 lần diện tích mảnh đất hình vuông và có chiều rộng bằng cạnh mảnh đất hình vuông. Người ta trồng ây chung quanh mảnh đất hình chữ nhật đó theo khoảng cách 2 mét trồng một cây. Hỏi số cây cần trồng là bao nhiêu ?
Bài 4: ( 4đ)
a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt:
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Bài giải
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
 Bài 4: 
 Hình bên có:
 a) ....... hình tam giác
 b) ....... hình tứ giác.
Bài 4: (4 điểm)
Hình vẽ bên có ¨ tam giác	
	có ¨ hình chữ nhật
3. Lớp trưởng điều khiển cả lớp xếp hàng tư thì được 10 hàng. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh?
Q
M
O
P
N
I
Bài 5: 
a. Số hình tam giác ít hơn số hình tứ giác là : 
A. 1 hình 
B. 4 hình
C. 3 hình
D. 2 hình
Bài 39: Bạn Mận về quê thăm bà. Bạn Mận được ở với bà vừa đúng một tuần và 6 ngày. Tính ra bạn Mận chỉ ở nhà bà có 1 chủ nhật thôi. Hỏi bạn Mận đến nhà bà vào thứ mấy trong tuần?
Con kiến vàng bò từ A đến D, con kiến đen bò từ B đến E. Hỏi con kiến nào bò nhiều hơn? Vỡ sao?
A
C
E
B
D
5 cm
4 cm
A
B
C
D
4cm
2 cm
3cm
3cm
Bài 4 : a. Tính chu vi tam giác ABD:
........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
b. Tính chu vi tứ giác ABCD:
........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
c. Tính độ dài đường gấp khúc BCDB:
........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
Bài 9: a) Biết số liền trước của a là 15, em hóy tỡm số liền sau của a?
Biết số liền sau của b là 20, hóy tỡm số liền trước của b?
Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào?
Bài 4: Hình vẽ bên 
- Có ...........hình tam giác
- Có ........... hình tứ giác
Bài 1(6 điểm).
1. Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13:..
...
2. Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị:...
3. Viết tiếp vào ô trống:
	0,1,1,2,4,7, , ,
Bài 4: (4 điểm).
	Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.
Tóm tắt
Bài giải
Bài 5: ( 3 điểm).
Hình vẽ bên có:
	.hình tam giác.
	.hình tứ giác.
Bài 5: (3 điểm)
Cho hình vẽ sau: A 
a, Hình vẽ bên có:.tứ giác. K
b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó. I E
. H G
 B D C
Bài4: (4điểm) 1; Hình bên có hình tam giác
 Có.hình tứ giác.
2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình
Bên có 7 hình tam giác .
Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5.
Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
 Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.
 Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào?
Bài 2 : ( 5 điểm )
1. Tìm x
 a) X x 2 x X = 8
............................................................
.............................................................
.............................................................
 b) X : 2 x X = 8
............................................................
.............................................................
.............................................................
Bài 3 : ( 6 điểm )
1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3
 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ .
 Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ .
2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiếc. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Tóm tắt
.....................................................
.....................................................
.....................................................
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
	Bài 4 : ( 4 điểm )
Hình vẽ bên có :
a)  hình tam giác
b)  hình tứ giác
Bài 3:Hiện nay Lan học lớp ba và lên 9 tuổi, mẹ hơn Lan 25 tuổi. Hỏi khi Lan học lớp 5(mỗi năm Lan lên một lớp) thỡ mẹ Lan bao nhiờu tuổi?
Bài 5:Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 48 cm. Nếu bớt chiều dài 3cm, thờm chiều rộng 3cm thỡ hỡnh chữ nhật trở thành hỡnh vuụng. Tớnh chiều dài, chiều rộng hỡnh chữ nhật đó?
8. Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi 102cm . Nếu giảm chiều rộng 4cm, giảm chiều dài 9cm thỡ ta được hỡnh vuụng . Tớnh chiều dài, chiều rộng hỡnh chữ nhật đó.
1. Cho hỡnh chữ nhật. Nếu ghộp 3 hỡnh chữ nhật này lại với nhau ta được một hỡnh vuụng cú chu vi 112cm .Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đó?
2. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, biết chiều dài gấp 5 lần chiều rộng và cú diện tớch 245cm2
3. Cho hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều dài 8 cm thỡ diện tớch tăng 72cm2. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đó. 
Bài 5 : ( 1 điểm )
Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ?
............................................................................................................
b) Điền Đ vào câu trả lơì đúng, S vào câu trả lời sai:
Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có:
 A) 3 ngày thứ 2  B) 4 ngày thứ 2  C) 5 ngày thứ 2 
Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có: 
............hình vuông
............hình tam giác. 
Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ? 
Tóm tắt 
.
.
Bài giải
.
.
Bài 3:(4điểm)
	a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
.............................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKHAO_SAT_HOC_SINH_GIOI_CUOI_HOC_KI_II.doc