KHUNG MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 MễN TOÁN 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL 1. Những hằng đẳng thức đỏng nhớ Nhận dạng hằng đẳng thức Dựng HĐT để vận dụng giải toỏn rỳt gọn , tỡm x Dựng HĐT để vận dụng giải toỏn chứng minh chia hết Số cõu Số điểm 3 1,5 2 2 2 1 7 4,5đ 2. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử Phõn tớch được đa thức thành nhõn tử bằng cỏc phương phỏp cơ bản Số cõu Số điểm 2 2 2 2đ 3. Chia đa thức Biết chia đa thưc một biến đó sắp xếp Số cõu Số điểm 1 0,5 1 0,5đ 4. Cỏc tứ giỏc đặc biệt Vẽ hỡnh và ghi gt kl Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành Chứng minh 2 tam giỏc bằng nhau Số cõu Số điểm 1 0,5 3 2,5 3 3đ Tổng số điểm 1,5 2,5 5 1 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I MễN: TOÁN 8 Thời gian: 60 phỳt Đề 1 Bài 1: (0,5đ )Rút gọn biểu thức B = (x –2)(x + 2) – x(x2 + 2x + 4) Bài 2:(1,5đ) Viết cỏc đa thức sau dưới dạng bỡnh phương của một tổng hay một hiờu. a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy c) 25a2 + 4b2 +20ab Bài 3: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 – 2 x + x – 2 b) x2 + 2xy + y2 - 9 Bài 4:(1đ) Tìm x biết: 2x(x – 5) +5(x – 5) = 0 Bài 5 (1đ) a) Thực hiện phép chia (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1) b) Tìm a để đa thức 3x3 + 2x2 -7x +a chia hết cho đa thức 3x - 1 Bài 6: (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 8 - 4x2 + 4x Bài 7: (3 đ) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chộo AC và BD. Trờn AB lấy điểm E, trờn CD lấy điểm F sao cho AE = CF. a) Chứng minh: . b) Chứng minh: E và F đối xứng nhau qua O. c) Từ E vẽ Ex // AC cắt BC tại I, vẽ Fy // AC cắt AD tại K. Chứng minh rằng: Tứ giỏc KEIF là hỡnh bỡnh hành ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I MễN: TOÁN 8 Thời gian: 60 phỳt Đề 2 Bài 1:( 0,5đ) Rút gọn biểu thức B = (x –1)(x + 1) – x(x2 + 2x + 4) Bài 2:(1,5 đ) Viết cỏc đa thức sau dưới dạng bỡnh phương của một tổng hay một hiệu. a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy c) 25a2 + 4b2 +20ab Bài 3: ( 2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 – 3 x + x – 3 b) x2 + 2xy + y2 - 4 Bài 4 : (1đ) Tìm x biết: 2x(x – 7) +3(x – 7) = 0 Bài 5: (1đ) a) Thực hiện phép chia (2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x – 5) b) Tìm a để đa thức x3 - 4x2 +5x + a chia hết cho đa thức x - 3 Bài 6:(1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 7 - 4x2 + 4x Bài 7:(3 đ) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chộo AC và BD. Trờn AB lấy điểm E, trờn CD lấy điểm F sao cho AE = CF. a) Chứng minh: . b) Chứng minh: E và F đối xứng nhau qua O. c) Từ E vẽ Ex // AC cắt BC tại I, vẽ Fy // AC cắt AD tại K. Chứng minh rằng: Tứ giỏc KEIF là hỡnh bỡnh hành đáp án và biểu điểm Đề số 1 Bài Hớng dẫn chấm Điểm Bài 1 B = (x–2)(x + 2) –x(x2 + 2x + 4) =x2 -4 –x3 – 2x2-4x = -x3-x2-4x -4 0,5 Bài 2 a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2 b) 9x2 +y2 – 6xy = (3x)2 – 2.3xy + y2 = (3x – y)2 c) 25a2 +4b2 +20ab = (5a)2 + 2.5 2ab + (2b)2 = (5a + 2b)2 1,5 Bài 3 a) = x(x-2) + (x-2) = (x-2)(x+1) b) = (x-y)2 – 32 = (x-y-3)(x-y+3) 1 1 Bài 4 (x-5)(2x+5) = 0 x-5 = 0 và 2x + 5 = 0 x = 5 và x = 2,5 1 Bài 5 a) Thực hiện phép chia đợc: (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x +2 b) Thực hiện phép chia đợc: 3x3 + 2x2 -7x + a = (3x– 1)(x2 + x–2) + a– 2 Để 3x3 + 2x2 -7x +a chia hết cho đa thức 3x – 1 thì a – 2 = 0 a = 2 0,5 0,5 Bài 6 A = 9 – (4x2 - 4x +1) = 9 – (2x – 1)2 ≤ 9 với mọi x R do (2x – 1)2≥ 0 với mọi x thuộc R A đạt GTLN bằng 9 khi 2x – 1 = 0 hay x = 0,5 1 Bài7: Vẽ hỡnh + Ghi GT + KL đỳng: 0,5đ Do ( So le trong) (1) Vỡ ABCD là hỡnh bỡnh hành nờn (2) Mà (3) Từ (1), (2), (3) suy ra Chứng minh được Tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành suy ra EF cắt AC tại trung điểm O của AC Suy ra O là trung điểm của EF. Vậy E và F đối xứng nhau qua O. Chỉ ra được Chỉ ra được Từ đú chứng minh được Tứ giỏc cú và nờn Tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành Cõu a : 1đ Cõu b : 0,5đ Cõu c : 1đ đáp án và biểu điểm Đề số 2 Bài Hớng dẫn chấm Điểm Bài 1 B = (x–2)(x + 2) –x(x2 + 2x + 4) =x2 -4 –x3 – 2x2-4x = -x3-x2-4x -4 0,5 Bài 2 a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2 b) 9x2 +y2 – 6xy = (3x)2 – 2.3xy + y2 = (3x – y)2 c) 25a2 +4b2 +20ab = (5a)2 + 2.5 2ab + (2b)2 = (5a + 2b)2 1,5 Bài 3 a) = x(x-3) + (x-3) = (x-3)(x+1) b) = (x+y)2 – 22 = (x+y-2)(x+y+2) 1 1 Bài 4 (x-7)(2x+3) = 0 x-7 = 0 và 2x + 3 = 0 x = 7 và x = 1,5 1 Bài 5 a) Thực hiện phép chia đợc: (2x3 – 5x2 + 6x -15) : (2x - 5) = x2 + 3 b) Thực hiện phép chia đợc: x3 - 4x2 +5x + a = (x– 3)(x2– x+2) + a+ 6 0,5 0,5 Bài 6 A = 8 – (4x2 - 4x +1) = 8 – (2x – 1)2 ≤ 9 với mọi x R do (2x – 1)2≥ 0 với mọi x thuộc R A đạt GTLN bằng 8 khi 2x – 1 = 0 hay x = 0,5 1 Bài7: Vẽ hỡnh + Ghi GT + KL đỳng: 0,5đ Do ( So le trong) (1) Vỡ ABCD là hỡnh bỡnh hành nờn (2) Mà (3) Từ (1), (2), (3) suy ra Chứng minh được Tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành suy ra EF cắt AC tại trung điểm O của AC Suy ra O là trung điểm của EF. Vậy E và F đối xứng nhau qua O. Chỉ ra được Chỉ ra được Từ đú chứng minh được Tứ giỏc cú và nờn Tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành Cõu a : 1đ Cõu b : 0,5đ Cõu c : 1đ
Tài liệu đính kèm: