Đề khảo sát đội dự tuyển Vật lí lớp 9 lần 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Triệu Sơn

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 773Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát đội dự tuyển Vật lí lớp 9 lần 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Triệu Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát đội dự tuyển Vật lí lớp 9 lần 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Triệu Sơn
 TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRIỆU SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI DỰ TUYỂN LỚP 9
 LẦN 2 - Năm học: 2016-2017
Môn thi: VẬT LÝ 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm có 02 trang
Câu 1: (3,0 điểm) 
Một ô tô xuất phát từ M đi đến N, nửa quãng đường đầu đi với vận tốc v1, quãng đường còn lại đi với vận tốc v2. Một ô tô khác xuất phát từ N đi đến M, trong nửa thời gian đầu đi với vận tốc v1 và thời gian còn lại đi với vận tốc v2. Nếu xe đi từ N xuất phát muộn hơn 0.5 giờ so với xe đi từ M thì hai xe đến địa điểm đã định cùng một lúc. Biết v1= 20 km/h và v2= 60 km/h. 
a. Tính quãng đường MN. 
 	b. Nếu hai xe xuất phát cùng một lúc thì chúng gặp nhau tại vị trí cách N bao xa. 
Câu 2: (2,0 điểm) 
 Một bình thông nhau có hai nhánh giống nhau chứa nước. Người ta thả vào một nhánh quả cầu bằng nước đá có thể tích là V = 100 cm3 thì sau một thời gian ngắn mực nước trong bình ở chính giữa quả cầu.
Tìm áp lực mà quả cầu tác dụng lên đáy bình.
Hỏi đã có bao nhiêu nước chảy sang nhánh kia trong quá trình trên?
Khi quả cầu tan hết thì có bao nhiêu nước chảy sang nhánh kia?
 (Cho biết khối lượng riêng của nước là D1 = 1g/cm3, của nước đá là D2 = 0,9g/cm3) 
Câu 3: (4,0 điểm) 
Trong một bình nhiệt lượng kế có chứa 200ml nước ở nhiệt độ ban đầu t0 = 100C. Người ta dùng một cái cốc đổ 50ml nước ở nhiệt độ 600C vào bình, sau khi có cân bằng nhiệt lại múc ra từ bình đó 50ml nước. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với cốc, bình và môi trường bên ngoài.
a. Xác định nhiệt độ của bình trước khi múc 50ml nước trong bình ra ngoài.
b. Tiếp tục quá trình đổ vào rồi múc ra như trên. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu lượt (gồm một lần đổ vào và một lần múc ra) thì nhiệt độ nước trong bình khi cân bằng nhiệt sẽ cao hơn 420C? 
Câu 4 (2,0 điểm).
 Cho 3 điện trở có giá trị như nhau bằng R0, được mắc với nhau theo những cách khác nhau. Lần lượt nối các đoạn mạch đó vào một nguồn điện không đổi luôn mắc nối tiếp với một điện trở r. Khi 3 điện trở trên mắc nối tiếp (cách 1), hoặc khi 3 điện trở trên mắc song song (cách 2) thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở đều bằng 0,2A.
	a. Xác định cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R0 trong những cách mắc còn lại.
	b. Trong mọi cách mắc trên, cách mắc nào tiêu thụ điện năng ít nhất? Nhiều nhất?
Câu 5: (4,0 điểm)
Cho mạch điện như hình 1. Trong đó: R1=R2=4W; R3=3W; R4=6W; R5=12W; UAB=6V không đổi; điện trở của dây dẫn và khoá không đáng kể. 
a. Khi K mở, tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b. Khi K đóng, tính cường độ dòng điện qua khoá K?
c. Thay K bằng một vôn kế thì vôn kế chỉ bao nhiêu? (Biết điện trở của vôn kế đủ lớn để có thể bỏ qua dòng điện chạy qua nó).
 A B R5
 /+ - / 
 R3 R4 
 D
 R2
 R1 
 C K
Hình 1
Hình 2
M
J
I
A
B
G1
G2
450
Câu 6: (3,0 điểm)
	Để ngồi trong hầm mà có thể quan sát được các
 vật trên mặt đất người ta dùng một kính tiềm vọng 
gồm hai gương phẳng và song song nhau và 
nghiêng góc so với phương thẳng đứng như hình 2. 
Khoảng cách theo phương thẳng đứng . 
Một vật có phương thẳng đứng cách gương theo phương ngang một đoạn .
a. Một người ngồi dưới hầm, mắt đặt tại cách gương theo phương ngang một đoạn , nhìn vào gương . Xác định phương, chiều, độ cao của ảnh so với vật mà mắt người này nhìn thấy, tính khoảng cách từ ảnh đó đến mắt .
 b. Trình bày cách vẽ và vẽ đường đi của một tia sáng từ điểm của vật, phản xạ trên hai gương rồi đi đến mắt người quan sát.
Câu 7: (2,0 điểm)
 Có một hộp kín với 2 đầu dây dẫn ló ra ngoài, bên trong hộp có chứa ba điện trở loại 1W; 2W và 3W . Với một ắcquy 2V; một ampe-kế (giới hạn đo thích hợp) và các dây dẫn, hãy xác định bằng thực nghiệm để tìm sơ đồ thực của mạch điện trong hộp.
---------------------------------Hết--------------------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh: ........................................ Phòng thi số:............Số báo danh:.............

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HSG LY 99.doc
  • docDAP AN DE THI HSG LY 99.doc