Phòng GD& ĐT Tuy An Trường THCS Lê Thánh Tông ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 4). Câu 1: Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x4y: A. 3x2y B. -8x4y C. 3xy3 D. -5x3y Câu 2: Kết quả phép tính là: A. B.1 C. D.- 1 Câu 3: Tìm x trong hình vẽ sau: A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 1200 Câu 4: Kết quả phép tính: 3x2 + 5x2 – 2x2 +2 là: A) 6x2 B) 6x2 -2 C) 6x2 +2 D) 10x2 +2 II/TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (4 đ) Cho các đa thức A(x) = 5x3 – 4x + 5 ; B(x) = 3x3 + 7x - 6 a) Tính A(x) + B(x) b) Tính B(x) – A(x). c) Tính 2x2. (3x3 + 7x - 6). d) (x+2). (5x3 - 4x + 5) Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D và trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở điểm H. a) Chứng minh: AD = AE. b) là tam giác gì ? Vì sao? c) Chứng minh: BH = CH. Bài 3: : ( 1đ) Thực hiên phép tính (. HẾT............... An Dân, ngày 28/8/2013 Giáo viên ra đề Lê Thị Hồng Kham ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2013 – 2014 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): *Từ câu 1 đến câu 4, mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D C II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a)A(x) + B(x) =5x3 – 4x + 5 + 3x3 +7x - 6 = 8x3 +3x -1 b)B(x) – A(x) = (5x3 – 4x +5) - (3x3 +7x- 6)= 5x3 – 4x +5-3x3 -7x+6 = 2x3 -11x +11 c) 2x2. (3x3 +7x- 6) = 2x2 .3x3 + 2x2 .7x – 2x2 .6 = 6 x5 + 14 x3 -12x2 d) (x+2). (5x3 - 4x + 5) = x(5x3 - 4x + 5)+ 2(5x3 - 4x + 5) = 5x4 – 4x2 +5x + 10x3 -8x +10 = 5x4 – 4x2 -3x +10 1 1 1 1 2 Vẽ hình và ghi giả thiết + kết luận đúng: 0,5 a) Vì tam giác ABC cân tại A nên AB = AC (1) Mặt khác BD = CE (2). Vì tam giác ABC cân tại A nên, do đó (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra AD = AE ( cạnh tương ứng) 0,25 0,25 0,25 0,25 b)Vì AD = AE nên suy ra tam giác ADE cân tại A 0,5 c) xet ABH và ACH có: AB = AC ( gt) = = 900 ( gt) AH: cạnh chung. Suy ra: ABH = ACH ( cạnh huyền- cạnh góc vuông). Suy ra: BH = CH ( cạnh tương ứng). 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (= ( -) = (-)= -= - 0,5 0,5 MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8. NĂM HỌC: 2013- 2014. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biểu thức đại số. Đơn thức đồng dạng. Thu gọn đa thức Nhận biết được được đơn thức đồng dạng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 2 1đ 10% Cộng, trừ, nhân đa thức. Hằng đẳng thức. Tính tổng, hiệu đa thức. Tích đơn thức với đa thức Hiểu quy tắc nhân đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 3 30% 1 1đ 10% 5 4đ 40% Cộng phân số. Biết cách thực hiện phép cộng phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Tam giác bằng nhau.Tứ giác. Nhận biết hai tam giác bằng nhau. Tính số đo một góc của tứ giác. Hiểu tam giác cân Vận dụng tam giác bằng nhau suy ra các yếu tố bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 2đ 20% 1 1đ 10% 3 2,5đ 25% Lũy thừa Vận dụng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên tính thương. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 3 3đ 30% 3 3đ 30% 2 2đ 20% 12 10đ 100% Họ và tên: ....................................... Lớp 8.... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 4). Câu 1: Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x4y: A. 3x2y B. -8x4y C. 3xy3 D. -5x3y Câu 2: Kết quả phép tính là: A. B.1 C. D.- 1 Câu 3: Tìm x trong hình vẽ sau: A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 1200 Câu 4: Kết quả phép tính: 3x2 + 5x2 – 2x2 +2 là: A) 6x2 B) 6x2 -2 C) 6x2 +2 D) 10x2 +2 II/TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (4 đ) Cho các đa thức A(x) = 5x3 – 4x + 5 ; B(x) = 3x3 + 7x - 6 a) Tính A(x) + B(x) b) Tính B(x) – A(x). c) Tính 2x2. (3x3 + 7x - 6). d) (x+2). (5x3 - 4x + 5) Bài 2: (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D và trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở điểm H. a) Chứng minh: AD = AE. b) là tam giác gì ? Vì sao? c) Chứng minh: BH = CH. Bài 3: : ( 1đ) Thực hiên phép tính (. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2013 – 2014 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): *Từ câu 1 đến câu 4, mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D C II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a)A(x) + B(x) =5x3 – 4x + 5 + 3x3 +7x - 6 = 8x3 +3x -1 b)B(x) – A(x) = (5x3 – 4x +5) - (3x3 +7x- 6)= 5x3 – 4x +5-3x3 -7x+6 = 2x3 -11x +11 c) 2x2. (3x3 +7x- 6) = 2x2 .3x3 + 2x2 .7x – 2x2 .6 = 6 x5 + 14 x3 -12x2 d) (x+2). (5x3 - 4x + 5) = x(5x3 - 4x + 5)+ 2(5x3 - 4x + 5) = 5x4 – 4x2 +5x + 10x3 -8x +10 = 5x4 – 4x2 -3x +10 1 1 1 1 2 Vẽ hình và ghi giả thiết + kết luận đúng: 0,5 a) Vì tam giác ABC cân tại A nên AB = AC (1) Mặt khác BD = CE (2). Vì tam giác ABC cân tại A nên, do đó (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra AD = AE ( cạnh tương ứng) 0,25 0,25 0,25 0,25 b)Vì AD = AE nên suy ra tam giác ADE cân tại A 0,5 c) xet ABH và ACH có: AB = AC ( gt) = = 900 ( gt) AH: cạnh chung. Suy ra: ABH = ACH ( cạnh huyền- cạnh góc vuông). Suy ra: BH = CH ( cạnh tương ứng). 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: