SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM 2016-2017 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 1123 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Điều kiện của m để phương trìnhcó nghiệm là: A. B. C. D. Câu 2: Tổng 15 số hạng đầu của cấp số nhân có là: A. 7174453 B. 14348907 C. -7174453 D. 20172017 Câu 3: Một nhóm học sinh có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để chọn ra 4 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nữ là: A. B. C. D. Câu 4: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng ? A. B. C. D. Câu 5: Cho điểm . Tọa độ A’ là ảnh của A qua phép tâm I góc quay là: A. B. C. D. Câu 6: Hỏi từ các chữ số 1, 2,3 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 1? A. 360 B. 1080 C. 300 D. 320 Câu 7. Cho và . Khi đó phương trình là ảnh của qua là: A. B. C. D. . Câu 8 :Cho cấp số nhân (un) biết . Giá trị u1 là: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 9: Cho cấp số nhân có . Tìm q và của cấp số nhân? A. B. C. D. Câu 10: Xác định x để 3 số 2x-1; x; 2x+1 lập thành cấp số nhân? A. B. C. D. Không có giá trị nào của x Câu 11: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số là: A. (6; 4) B.( ;1) C.(-3;-2) D. ( ;-1) Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0. Để phép quay tâm I góc quay biến d thành chính nó thì toạ độ của I là: A. (2;1) B. (2;-1) C. (1;0) D. (0;1) Phần II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm). 1, Giải phương trình: 1 - 5sinx + 2cos2x = 0. 2, Giải phương trình: (1) Câu 14. ( 1,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C) Tìm m để đồ thị hàm số (C) của hàm số trên cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu 15. ( 1,0 điểm). 1, Cho khai triển: Tìm . 2, Một đồng xu chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Gieo đồng xu đó ba lần. Tính xác xuất để có đúng một lần đồng xu ấy sấp. Câu 16. ( 1,0 điểm). 1, Tìm giới hạn của dãy số: 2, Tìm giới hạn của dãy số: Câu 17. ( 2,0 điểm). Trong không gian cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với . . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao của AC và BD, biết SD vuông góc với AC. Gọi là mặt phẳng qua điểm I thuộc OD sao cho , đồng thời song song với SD và AC. 1, Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC) 2, Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (Q) 3, Tính diện tích thiết diện theo a. Câu 18.(1,0 điểm). Cho dãy số được xác định như sau: 1, Chứng minh dãy số giảm và bị chặn dưới. 2, Tính giới hạn của dãy số . Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..; Số báo danh: . SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM 2016-2017 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 1145 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Điều kiện của m để phương trìnhcó nghiệm là: A. B. C. D. Câu 2: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân có là: A. B. C. 29523 D. 29525 Câu 3: Một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để chọn ra 4 học sinh trong đó có đúng 1 học sinh nữ là: A. B. C. D. Câu 4: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng ? A. B. C. D. Câu 5: Cho điểm . Tọa độ A’ là ảnh của A qua phép tâm I góc quay là: A. B. C. D. Câu 6: Hỏi từ các chữ số 1, 2,3 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 1? A. 360 B. 600 C. 300 D. 120 Câu 7. Cho và . Khi đó phương trình là ảnh của qua là: A. B. C. D. . Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x + y + 1 = 0. Để phép quay tâm I góc quay biến d thành chính nó thì toạ độ của I là: A. (2;1) B. (-1 ;1) C. (-1;0) D. (0;1) Câu 9: Cho cấp số nhân có. Tìm q và của cấp số nhân? A. B. C. D. Câu 10: Xác định x để 3 số x; 3x-2; 3x+2 lập thành cấp số cộng? A. B. C. D. Không có giá trị nào của x Câu 11: Cho A(-3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số là: A. (6; 4) B.( ;1) C. ( -;1) D. ( ;-1) Câu 12: Cho cấp số nhân (un) biết . Giá trị u1 là: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Phần II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm). 1, Giải phương trình sau: 1 - 5sinx + 2cos2x = 0. 2, Giải phương trình sau: (1) Câu 14. ( 1,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C) Tìm m để đồ thị hàm số (C) của hàm số trên cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu 15. ( 1,0 điểm). 1, Cho khai triển: Tìm . 2, Một đồng xu chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Gieo đồng xu đó ba lần. Tính xác xuất để có đúng một lần đồng xu ấy sấp. Câu 16. ( 1,0 điểm). 1, Tìm giới hạn của dãy số sau: 2, Tìm giới hạn của dãy số sau: Câu 17. ( 2,0 điểm). Trong không gian cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với . . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao của AC và BD, biết SD vuông góc với AC. Gọi là mặt phẳng qua điểm I thuộc OD sao cho , đồng thời song song với SD và AC. 1, Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC) 2, Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (Q) 3, Tính diện tích thiết diện theo a. Câu 18.(1,0 điểm). Cho dãy số được xác định như sau: 1, Chứng minh dãy số giảm và bị chặn dưới. 2, Tính giới hạn của dãy số . Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..; Số báo danh: . SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM 2016-2017 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 1167 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cho và . Khi đó phương trình là ảnh của qua là: A. B. C. D. . Câu 2: Cho điểm . Tọa độ A’ là ảnh của A qua phép tâm I góc quay là: A. B. C. D. Câu 3: Một nhóm học sinh có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để chọn ra 4 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nữ là: A. B. C. D. Câu 4: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng ? A. B. C. D. Câu 5: Tổng 15 số hạng đầu của cấp số nhân có là: A. 7174453 B. 14348907 C. -7174453 D. 20172017 Câu 6: Cho cấp số nhân (un) biết . Giá trị u1 là: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 7: Điều kiện của m để phương trìnhcó nghiệm là: A. B. C. D. Câu 8 : Hỏi từ các chữ số 1, 2,3 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 1? A. 360 B. 1080 C. 300 D. 320 Câu 9: Cho cấp số nhân có . Tìm q và của cấp số nhân? A. B. C. D. Câu 10: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số là: A. (6; 4) B.( ;1) C.(-3;-2) D. ( ;-1) Câu 11: Xác định x để 3 số 2x-1; x; 2x+1 lập thành cấp số nhân? A. B. C. D. Không có giá trị nào của x Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0. Để phép quay tâm I góc quay biến d thành chính nó thì toạ độ của I là: A. (2;1) B. (2;-1) C. (1;0) D. (0;1) Phần II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm). 1, Giải phương trình: 1 - 5sinx + 2cos2x = 0. 2, Giải phương trình: (1) Câu 14. ( 1,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C) Tìm m để đồ thị hàm số (C) của hàm số trên cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu 15. ( 1,0 điểm). 1, Cho khai triển: Tìm . 2, Một đồng xu chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Gieo đồng xu đó ba lần. Tính xác xuất để có đúng một lần đồng xu ấy sấp. Câu 16. ( 1,0 điểm). 1, Tìm giới hạn của dãy số: 2, Tìm giới hạn của dãy số: Câu 17. ( 2,0 điểm). Trong không gian cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với . . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao của AC và BD, biết SD vuông góc với AC. Gọi là mặt phẳng qua điểm I thuộc OD sao cho , đồng thời song song với SD và AC. 1, Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC) 2, Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (Q) 3, Tính diện tích thiết diện theo a. Câu 18.(1,0 điểm). Cho dãy số được xác định như sau: 1, Chứng minh dãy số giảm và bị chặn dưới. 2, Tính giới hạn của dãy số . Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..; Số báo danh: . SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM 2016-2017 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 1189 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng ? A. B. C. D. Câu 2: Cho và . Khi đó phương trình là ảnh của qua là: A. B. C. D. . Câu 3: Một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để chọn ra 4 học sinh trong đó có đúng 1 học sinh nữ là: A. B. C. D. Câu 4: Điều kiện của m để phương trìnhcó nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Cho điểm . Tọa độ A’ là ảnh của A qua phép tâm I góc quay là: A. B. C. D. Câu 6: Hỏi từ các chữ số 1, 2,3 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 1? A. 360 B. 600 C. 300 D. 120 Câu 7: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân có là: A. B. C. 29523 D. 29525 Câu 8: Cho cấp số nhân (un) biết . Giá trị u1 là: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 9: Cho cấp số nhân có. Tìm q và của cấp số nhân? A. B. C. D. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x + y + 1 = 0. Để phép quay tâm I góc quay biến d thành chính nó thì toạ độ của I là: A. (2;1) B. (-1 ;1) C. (-1;0) D. (0;1) Câu 11: Cho A(-3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số là: A. (6; 4) B.( ;1) C. ( -;1) D. ( ;-1) Câu 12: Xác định x để 3 số x; 3x-2; 3x+2 lập thành cấp số cộng? A. B. C. D. Không có giá trị nào của x Phần II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm). 1, Giải phương trình sau: 1 - 5sinx + 2cos2x = 0. 2, Giải phương trình sau: (1) Câu 14. ( 1,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C) Tìm m để đồ thị hàm số (C) của hàm số trên cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu 15. ( 1,0 điểm). 1, Cho khai triển: Tìm . 2, Một đồng xu chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Gieo đồng xu đó ba lần. Tính xác xuất để có đúng một lần đồng xu ấy sấp. Câu 16. ( 1,0 điểm). 1, Tìm giới hạn của dãy số sau: 2, Tìm giới hạn của dãy số sau: Câu 17. ( 2,0 điểm). Trong không gian cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với . . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao của AC và BD, biết SD vuông góc với AC. Gọi là mặt phẳng qua điểm I thuộc OD sao cho , đồng thời song song với SD và AC. 1, Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC) 2, Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (Q) 3, Tính diện tích thiết diện theo a. Câu 18.(1,0 điểm). Cho dãy số được xác định như sau: 1, Chứng minh dãy số giảm và bị chặn dưới. 2, Tính giới hạn của dãy số . Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..; Số báo danh: . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Phần trắc nghiệm: Mã đề 1123 1B 2A 3A 4C 5D 6C 7C 8A 9C 10B 11B 12D Mã đề 1145 1D 2A 3C 4C 5B 6B 7D 8B 9D 10B 11D 12C Mã đề 1167 1C 2D 3A 4C 5A 6A 7B 8C 9C 10B 11B 12C Mã đề 1189 1C 2D 3B 4D 5B 6B 7A 8C 9D 10B 11D 12B Câu Nội dung Điểm 13 Câu 13. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1,0 1, 1 - 5sinx + 2cos2x = 0. 0.25 0.25 2, (1) Điều kiện: Ta có: 0.25 0,25 14 Câu 14. ( 1,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C) Tìm m để đồ thị hàm số (C) của hàm số trên cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng. 1,0 Xét phương trình hoành độ giao điểm: . Đặt 0,25 Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì phương trình (2) có hai nghiệm Theo định lý Vi-et ta có: 0,5 Thử lại được ( có thể tìm được kiện có hai nghiệm dương ngay từ đầu) 0,25 15 Câu 15. ( 1,0 điểm). 1, Cho khai triển: Tìm . 1,0 Ta thấy là hệ số của , chỉ có thể xút hiện trong biểu thức: . Ta có số hạng tổng quát của khai triển là: 0,25 Theo đề ra k = l = 19. Vậy 0,25 2, Một đồng xu chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Gieo đồng xu đó ba lần. Tính xác xuất để có đúng một lần đồng xu ấy sấp. 0,5 Xác suất xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa lần lượt là 2/3 ; 1/3 0,25 Nếu lần 1 sấp thì hai lần còn lại ngửa, tương tự có thể lần 2 hoặc 3 sấp nên xác suất là: 0,25 16 Câu 16. ( 1,0 điểm).Tìm giới hạn của các dãy số sau: 1,0 1, 0,5 2, 0,25 0,25 Câu 17. ( 2,0 điểm). 2,0 1, Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC) S a P Q N 2a a B E C T O a D M A 0,25 Ta có: ; 0,25 . d song song vói AD và đi qua S. 0,25 2, Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (Q) Qua I dựng đường thẳng song song với AC cắt AD, CD lần lượt tại M, T. Từ M, T lần lượt dựng các đường thẳng song song với SD cắt SA, SC tại N, Q. Qua I dựng đường thẳng song song với SD cắt SB tại P. Thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPQT 0,5 3,. Kẻ DE song song với AC. Vì SD vuông góc với AC nên tam giác SDE vuông ở D. 0,25 0,25 0,25 18 Câu 18.(1,0 điểm). Cho dãy số được xác định như sau: 1, Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số trên. 2, Tính giới hạn của dãy số . 1,0 1, Xét . Vậy dãy số bị chặn dưới 0,25 Mặt khác . Vậy dãy số giảm 0,25 2, Vì dãy số giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn. Gọi giói hạn của dãy số là a ,( a>0) Ta có: 0,5 Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm các phần tương ứng. HẾT
Tài liệu đính kèm: