Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đồng Phú (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 355Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đồng Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Đồng Phú (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN
 TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ
 KỲ KHẢO SÁT HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015-2016
	 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
	 THỜI GIAN: 120 PHÚT (Không kể giao đề)
Họ và tên học sinh: 
Ngày sinh: .
Nơi sinh:...
Học sinh lớp..trường THCS Đông Phú
Số báo danh: ..
SỐ THỨ TỰ
(Do giám thị ghi)
MÃ PHÁCH
(Do Chủ tịch 
HĐ chấm ghi)
Chữ ký của giám thị 1
.
Chữ ký của giám thị 2
.
-Thí sinh hoàn thành các thông tin cá nhân vào phần trên nhưng không được làm bài vào phần dưới của trang giấy này vì đây là phần phách.
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì trong khi làm bài.
-Thí sinh không được viết bằng mực đỏ, bút chì, không được viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng ngoài cách dùng thước để gạch, không được tẩy xóa bằng bất kỳ cách gì khác( kể cả bút xóa )
-Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
 PHÒNG GD & ĐT QUẾ SƠN
 TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI 
Năm học 2015-2016
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể giao đề)
.......................................Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi này.............................................
 I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại(0.5đ)
 1. A. books B. pencils	 C. rulers	 D. bags
 2. A. read B. teacher	C. eat	 D. ahead
 3. A. tenth	 B. math	 C. brother	 D. theater
 4. A. has	 B. name	 C. family	 D. lamp
 5. A. does B. watches	C. finishes D. brushes 
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ) 
 1. A. never	 B. usually	 C. always	 D. after
 2. A. orange	 B. yellow	 C. apple	 D. blue
 3. A. sing	 B. thirsty	 C. hungry 	 D. hot
 4. A. apple	 B. orange	 C. milk 	 D. pear
 5. A. face	 B. eye	 C. month	 D. leg
III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ): 
1. She . to the radio in the morning.
	A. listen	 B. watches	 C. listens	 D. sees
2. My friend . English on Monday and Friday.
	A. not have	 B. isn’t have	 C. don’t have	 D. doesn’t have
3. I am .., so I don’t want to eat any more.
	A. hungry	 B. thirsty	 C. full	 D. small
4. Last Sunday we.in the sun, we ẹnjoyed a lot.
	A. had great fun	 B. have great fun	 C. have funs	 D. had great funs
5. I’m going to the .. now. I want to buy some bread.
	A. post office	 B. drugstore	 C. bakery	 D. toy store
6. Another word for “table tennis”..
	A. badminton	 B. ping-pong	 C. football D. volleyball
7. The opposite of “weak” is 
	A. thin	 B. small	 C. strong 	 D. heavy
8. Howis it from here to Hanoi?
	A. often	 B. far	 C. many	 D. much
9. Where.you yesterday? I was at home.
	A. was 	 B. are C. were	 D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
	A. X 	 B. Y	 C. X	 D. V
11. . you like to drink coffee? Yes, please.
	A. What	B. Would	 C. Want	 D. How
12. I often watch football matches..Star Sports Channel.
	A. on	 B. in	 C. at	 D. of
13. What about .. to Hue on Sunday?
	A. to go	 B. go	 C. going	 D. goes
14. Igo swimming because I can’t swim
	A. often	B. never	 C. usually	 D. sometimes 
15. His mother bought him .. uniform yesterday
	A. a	 B. an	 C. the	 D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is. 
	A. nice	B. exciting	 C. funny	 D. boring
17. My school  three floors and my classroom is on the first floor.
	A. have	 B. has	 C. are	D. is
18. His mother is a doctor. She works in a  .
	A. hospital	 B. post office	 C. restaurant	D. cinema
19. He often travels......................car.........my father.
	A. by/ for	 B. by/ with	 C. with/ by 	D. for / by
20. I ask my mother to..my dog when I am not at home
	A. see	 B. look after	 C. look at	 D. take of
21. There are...................eggs in the fridge.	
 A. a lot 	B. a few	 C. a little	D. little
22. What do you do .............................the weekend.	
 A. on	B. in	 C to 	D. for
23. I am going .........Ha Long bay
 A. visiting 	B. visit 	 C. visited D. to visit
24. There isn’t ......................milk in the bottle.
 A. an	B. a	 	 C. any	D. some
25. How much is a ...................of toothpaste.
 A. can	B. bar	 C. tube	D. box
 * Hãy nối các bức tranh với các cụm từ bằng cách viết các chữ cái của mỗi bức tranh vào chỗ trống:
 A	 B	 C	 D	 E
26. jump rope ____ 28. fly a kite ___ 30. climb a tree ____
27. play with a yoyo ___ 29. ride a bicycle ___
IV.Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.(1.0đ )
1. My father works for a company (1) Monday (2)  Friday.
2. He lives (3). a house (4)  the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5)  the bus.
4. I agree (6).. you about that.
5. I have EnglishWednesday and Friday
6. Look (8)  the picture (9) .. the wall, please!
7. The desk is (10)..................... the chair and the bed.
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc(1.0đ )
1.What is your sister doing now ? She ( skip ).........................................
2. There ( be)........................a lot of people at the party last night.
3. Kate plays volleyball every afternoon , but she ( play ) ................................................badminton now.
4. We should ( do ) ..................................morning exercises
5. He (see).. a big dragon in his dream.
6. Laura ( be )..................from Canada. She ( speak ) .................... English and French . 
 She ( come ) ........................to Vietnam tomorrow . She ( stay ) ..................in a hotel in 
 HCM City for 3 days . She ( visit ) ............... a lot of places of interest in Viet Nam 
VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi cho dưới đây bằng cách khoanh tròn chữ cái ( A, B, C hoặc D )(1.0 đ )
Hi. My name is Lan. There are four people in my family, my father, my mother, my brother and me. My father’s name is Hai. He is thirty-five years old. He is an engineer. He works in Da Nang. My mother’s name is Hoa. She is thirty years old. She is a teacher. She teaches English in Supe school. My brother’s name is Minh. He is four years old. He learns in Supe Kindergarten. And I am nine years old. I am a pupil at Supe Primary school. I love my family very much.
1. How many people are there in Lan’s family? 	
 A. There are 5 people	 	B. There are 3 people
 C. There are 6 people	D. There are 4 people
2. What’s her father’s job? 	
 A. He is a teacher 	B. He is a worker 
 C. He is a doctor 	D. He is an engineer
3. What does her mother teach? 	
 A. Math 	 B. English 	 	C. Art 	D. Literature
4. How old is her brother? 	
 A. He is 3 years old 	B. He is 4 years old 
 C. he is 5 years old 	D. He is 6 years old
5. Where does Lan learn? 	
 A. At Cao Mai Primary school.	B. At Supe Primary school.
 C. At Supe Kindergarten. 	 D. At Son Vy Primary school.
VII. Đọc đoạn văn sau và đánh dấu ü vào ô trống của câu em cho là đúng (T) hoặc sai (F) với nội dung của đoạn văn:(1.0 đ )
Hi! My name is Mai. I am ten years old. I go to school every morning, so I get up very early. I have breakfast at 6.30 and I go to school at 7.00. My brother, Minh doesn’t get up early because he does not go to school. He is only two years old. I love him very much. I watch T.V in the evening and I go to bed at 10.30 pm.
Statements
T
F
Ví dụ: 0. Her name is Mai.
ü
1. Mai doesn’t go to school every morning.
2. She has breakfast at 6.30 and goes to school at 7.00.
3. Minh is Mai’s brother.
4. Minh watches T.V in the evening.
5. Mai loves her brother very much.
VIII.Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn(1.0đ )
1. My brother is taller than me. 
-> I......
2. My class had 35 pupils last year. 
-> There...........
3. Nam likes tea .
-> Nam’s favorite. ....
4. Let’s go fishing .
-> Why don’t we...
5. The bookstore is behind the bakery.
->The bakery is.........
6. Ha walks to school everyday. 
-> Ha goes.
7. She is Hoa’s mother. 
-> Hoa....................
Linda likes chicken
->Her favorite....
9. Her eyes are brown.
--> She has ........................................................................................................................
10. How’s the weather this morning? 
→ What ...........................................................................................................................?
IX .Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng năm câu) bằng tiếng Anh miêu tả bức tranh sau:(1.0đ )
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
The end
 PHÒNG GD & ĐT QUẾ SƠN
 TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI 
Năm học 2015-2016
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
HƯỚNG DẪN CHẤM
 I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại(0.5đ)
 1. A	2. D	3. C	4. B	 5.A
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
 1. D	2. C	3. A	4. C 5. C	
III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ): 
 1. C 2. D 3. C 4. A	 5. C 6. B	 7. C 8. B 9. C 10. A
 11. B 12. A 13. C	14. B	 15. A 16. D 17. B 18. A 19. B 20. B
 21. B 22. A 23. D 24.C 25. C 26. C 27. E 28. D 29. A 30. B 
IV.Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.(1.0đ )
 1. from-to	 2. in-in 3. for	 4. with	5. on 	 6. at-on 7. between
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc(1.0đ )
 1. is skipping	2. are	3. is playing	 4. do	5. saw
 6. is-speaks-will come-will stay-will visit	
VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi cho dưới đây bằng cách khoanh tròn chữ cái ( A, B, C hoặc D )(1.0 đ )
 1. D	2. D	3. B	4. B	5. B
VII. Đọc đoạn văn sau và đánh dấu ü vào ô trống của câu em cho là đúng (T) hoặc sai (F) với nội dung của đoạn văn:(1.0 đ )
Statements
T
F
Ví dụ: 0. Her name is Mai.
ü
1. Mai doesn’t go to school every morning.
ü
2. She has breakfast at 6.30 and goes to school at 7.00.
ü
3. Minh is Mai’s brother.
ü
4. Minh watches T.V in the evening.
ü
5. Mai loves her brother very much.
ü
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn( 1.0 đ )
I am shorter than my brother
There were 35 pupils in my class last year
Nam’s favorite drink is tea
Why don’t we go fishing?
The bakery is in front of the bookstore
Ha goes to school on foot everyday
Hoa is her daughter
Her favorite food is chicken
 9. She has brown eyes.
 10. What is the weather like this morning?
IX .Em hãy viết năm câu bằng tiếng Anh miêu tả bức tranh sau:(1.0đ )
Mỗi câu đúng chính tả, đúng ngữ pháp, phù hợp với nội dung bức tranh ( ghi 0,2đ )
Tùy theo mức độ đạt được giáo viên tự quyết định điểm cho từng câu.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chon_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2.doc