SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 – MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 MÃ ĐỀ: 094 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:Số báo danh:.. Câu 1. Cuộc đấu tranh của nhân dân ta đòi để tang Phan Châu Trinh (1926) do giai cấp nào dưới đây lãnh đạo? A. Công nhân B. Tư sản C. Nông dân D. Tiểu tư sản Câu 2. Khẩu hiệu nào được Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh". B. "Tự do dân chủ", "Cơm áo hòa bình". C. "Độc lập dân tộc", "Ruộng đất cho dân cày". D. "Giải phóng dân tộc", "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian". Câu 3. Hiệp ước Bali (1976) được kí kết tại Hội nghị cấp cao lần thứ nhất của tổ chức ASEAN là tên viết tắt của A. hiệp ước thân thiện và hợp tác. B. hiệp ước hợp tác phát triển. C. hiệp ước hòa bình và hợp tác. D. hiệp ước bình đẳng và thân thiện. Câu 4. Chính sách đối ngoại chủ đạo của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX là A. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam. B. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới. D. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 5. Cho các sự kiện sau: 1. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) 2. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) 3. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vácsava Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 2,1,3. B. 1,2,3. C. 1,3,2. D. 3,2,1. Câu 6. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra chủ trương gì để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xóa nạn mù chữ. B. Nhanh chóng mở khai giảng các trường học cấp phổ thông. C. Ra Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ. D. Thành lập hệ thống trường học các cấp. Câu 7. Chiến dịch nào dưới đây đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)? A. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C. Chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947. D. Chiến dịch Trung Lào năm 1953. Câu 8. Đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925 là A. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị. B. phong trào kết hợp đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị, mang tính tự giác. C. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, mang tính tự phát. D. phong trào thể hiện ý thức chính trị. Câu 9. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ năm 1920 đến năm 1930 là A. xác định đúng đắn con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam. B. đề ra Cương lĩnh chính trị - Đường lối cơ bản của cách mạng Việt Nam. C. trực tiếp sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. D. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam Câu 10. Trật tự thế giới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 có đặc trưng nổi bật nhất là A. chiến tranh bao trùm thế giới. B. các cuộc chiến tranh cục bộ xảy ra ở nhiều khu vực. C. hình thành hai phe - tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu. D. chạy đua vũ trang. Câu 11. Các tổ chức cộng sản ra đời tại Việt Nam năm 1929 là A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đông Dương Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Câu 12. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã là A. năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi. B. năm 1960, 17 nước được trao trả độc lập. C. năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập. D. năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích và Ănggôla thắng lợi. Câu 13. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thực hiện chính sách ngoại giao như thế nào? A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đông Nam Á. C. Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ. D. Hòa bình, trung lập. Câu 14. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu (1989 - 1991) là A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kĩ thuật tiên tiến. B. sự chống phá của các thế lực thù địch. C. những sai lầm về chính trị và tha hóa về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo Đảng và Nhà nước. D. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp. Câu 15. Cơ quan ngôn luận của tổ chức An Nam Cộng sản đảng là A. báo Đỏ B. báo Tiếng chuông rè. C. báo An Nam trẻ. D. báo Búa liềm. Câu 16. Năm 1940, căn cứ địa cách mạng được xây dựng theo chủ trương của Đảng là A. căn cứ địa Lạng Sơn. B. căn cứ địa Bắc Sơn - Võ Nhai. C. căn cứ địa Cao Bằng. D. căn cứ địa Cao - Bắc - Lạng. Câu 17. Năm 1936, Đảng chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây? A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 18. Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng đã xác định nhiệm vụ của thời kì cuối cùng là A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ chế độ phong kiến. C. đánh đuổi thực dân Pháp, giành lại độc lập dân tộc. D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập. Câu 19. Sự kiện đánh dấu thắng lợi quan trọng nhất về mặt chính trị mà ta đạt được trong năm 1951 là A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II. B. Hội Liên Việt mở rộng cơ sở trong quần chúng. C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào. D. Đại hội thống nhất Hội Liên Việt và Mặt trận Việt Minh. Câu 20. Luận cương chính trị của Đảng (10 - 1930) có hạn chế nào dưới đây? A. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương. B. Chưa nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh. C. Chưa xác định đúng tính chất và đường lối chiến lược của cách mạng. D. Chưa thấy vai trò lãnh đạo của Đảng. Câu 21. Kẻ thù chính của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. thực dân Anh. B. phát xít Nhật. C. thực dân Pháp. D. Trung Hoa Dân quốc. Câu 22. Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị (10 - 1930) là A. công nhân, nông dân. B. công nhân, nông dân, trí thức. C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, trung và tiểu địa chủ. D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản. Câu 23. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là A. kinh tế phát triển nhanh nhưng không ổn định. B. kinh tế phát triển nhanh. C. kinh tế phát triển chậm chạp. D. kinh tế khủng hoảng, suy thoái. Câu 24. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại trong thời gian nào? A. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX. B. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX. C. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX. D. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 25. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mĩ Latinh được mệnh danh là A. "Đại lục mới trỗi dậy". B. "Lục địa mới trỗi dậy". C. "Lục địa ngủ kĩ". D. "Lục địa bùng cháy". Câu 26. Hội nghị nào của Đảng ta dưới đây đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương và thông qua Luận cương chính trị của Đảng? A. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 27. Kẻ thù chính của nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. chế độ độc tài thân Mĩ. C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới. D. chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 28. Trong xu thế hòa hoãn Đông - Tây, vào tháng 8 - 1975 ở châu Âu đã diễn ra sự kiện A. hai siêu cường Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược và kí Hiệp ước hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM). B. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí kết định ước Henxinki. C. hai nước Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức D. M. Goócbachốp và G.Busơ gặp nhau tại đảo Manta. Câu 29. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành phong trào tự giác? A. Năm 1928, thực hiện phong trào "vô sản hóa". B. Tháng 8 - 1925, thợ máy xưởng Ba Son bãi công. C. Năm 1920, thành lập Công hội. D. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo. Câu 30. Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của riêng Việt Nam là A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 31. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về lĩnh vực nào? A. Sinh học. B. Tin học. C. Công nghệ. D. Năng lượng. Câu 32. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là A. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng. B. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng. C. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản. D. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. Câu 33. Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển "thần kì" là A. từ năm 1952 đến năm 1960. B. từ năm 1952 đến năm 1973. C. từ năm 1945 đến năm 1973. D. từ năm 1960 đến năm 1973. Câu 34. Cuộc đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì của tư bản Pháp (1923) do giai cấp nào dưới đây tổ chức và lãnh đạo? A. Tư sản. B. Công nhân. C. Nông dân. D. Tiểu tư sản. Câu 35. "Phương án Maobáttơn" của thực dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ thành hai quốc gia nào trên cơ sở tôn giáo? A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo. B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo. C. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo. D. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hin đu giáo. Câu 36. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới. B. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO. C. xâm lược các nước ở khu vực châu Á. D. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 37. Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng - đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu? A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936). B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939). D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930). Câu 38. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là A. xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện. B. xu thế toàn cầu hóa. C. hòa bình được củng cố. D. xu thế đa cực. Câu 39. Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1954) là chiến dịch nào? A. Chiến dịch Việt Bắc (1947). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). C. Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954. D. Chiến dịch Biên giới (1950). Câu 40. Những vấn đề quan trọng và cấp bách cần giải quyết buộc phe Đồng minh phải triệu tập Hội nghị Ianta (2 - 1945) là A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. .........................HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: