Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia lần 2 môn Toán 12 - Mã đề 718

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia lần 2 môn Toán 12 - Mã đề 718", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia lần 2 môn Toán 12 - Mã đề 718
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề thi 718
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA LẦN 2 
NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh...Số báo danh:..
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , tìm bán kính của mặt cầu có phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số có giá trị cực đại là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
A. 	B. Không có 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh ; cạnh vuông góc với mặt phẳng , . Gọi là số đo góc giữa đường thẳng và . Tính giá trị .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận đứng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng , diện tích tam giác là . Tính thể tích khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm , trục và hai đường thẳng quay quanh trục .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu thì 	B. Nếu thì 
C. Nếu thì 	D. Nếu thì 
Câu 14: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên.
O
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Biết sao cho . Khi đó giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có một véc tơ chỉ phương là .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; cạnh vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tất cả các giá trị của tham số để tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của với trục đi qua điểm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác nhận làm trọng tâm.
A. 	B. 	C. Không tồn tại 	D. 
Câu 22: Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là . Tính tổng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón . Diện tích toàn phầncủa hình nón bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tìm tọa độ của véc tơ 
.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có một véc tơ pháp tuyến là .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Biết . Khi đó giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho , chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho biểu thức , với . Chọn mệnh đề đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn lần lượt là sao cho .
A. hoặc 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Gọi là điểm nằm trên đoạn sao cho . Tìm tọa độ điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại ; ; . Gọi là trung điểm cạnh , . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục .
A. 	B. 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 37: Cho bất phương trình . Tìm mệnh đề đúng.
A. Bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 
B. Bất phương trình vô nghiệm.
C. Bất phương trình đúng với mọi 
D. Bất phương trình đúng với mọi 
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ , gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Giả sử phương trình mặt phẳng có dạng . Tính giá trị .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho ba điểm và mặt phẳng 
. Giả sử là một điểm trên mặt phẳng sao cho nhỏ 
nhất. Tính tổng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho mặt cầu có bán kính bằng , một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu . Thể tích của khối trụ lớn nhất bằng bao nhiêu.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác tù, . Góc tạo bởi hai đường thẳng và bằng ; khoảng cách giữa và bằng ; góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Bác An đem gửi tổng số tiền triệu đồng ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép, ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác An gửi triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất một quý. Số tiền còn lại bác An gửi theo kỳ hạn một tháng với lãi suất một tháng. Sau 15 tháng kể từ ngày gửi bác An đi rút tiền. Tính gần đúng đến hàng đơn vị tổng số tiền lãi thu được của bác An.
A. đồng	B. đồng	C. đồng	D. đồng
Câu 43: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm và hai tiếp tuyến của nó tại hai điểm có diện tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật,; . Gọi là số đo góc giữa hai đường thẳng và . Tính giá trị .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình vuông. Cạnh vuông góc với mặt phẳng ; . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi lần lượt là trung điểm hai cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho . Tính theo .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 49: Biết hàm là một nguyên hàm của hàm và . Khi đó giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho tứ diện , tam giác là vuông tại B, vuông góc với mặt phẳng . Biết , BC = 4a, DA = 5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
 ----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMa_718.doc