Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề DL20 - Sở GD & ĐT Quảng Nam

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề DL20 - Sở GD & ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề DL20 - Sở GD & ĐT Quảng Nam
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH 
LỚP 12 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: Địa lí	
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: DL20
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung đường biên giới với Trung Quốc và Lào ?
A. Lào Cai.	B. Sơn La.	C. Điện Biên.	D. Lai châu.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
 Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990-2010
	(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1994
1998
2000
2005
2010
2014
Xuất khẩu
2,4
4,1
9,4
14,5
32,4
74,8
150,2
Nhập khẩu
2,8
5,8
11,5
15,6
36,8
84,8
147,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ đường.	B. Biểu đồ tròn.	C. Biểu đồ miền.	D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 3: Nhân tố nào giúp nước ta dễ dàng thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế ?
A. Vị trí địa lí. B. Nguồn lao động đông. C. Khí hậu nhiệt đới.	D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu ở nước ta là:
A. Vị trí địa lí.	B. Hướng địa hình.
C. Hoạt động của gió mùa.	D. Ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí trang 13 và 14, hãy cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
A. Cao nguyên Kon Tum.	B. Cao nguyên Mơ Nông.
C. Cao nguyên Di Linh.	D. Cao nguyên Lâm Viên.
Câu 6: Thị trường xuất khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm:
A. Ngày càng mở rộng.	B. Thị trường Châu Phi lớn nhất.
C. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng lớn nhất.	D. Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
Câu 7: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và Tp.HCM.
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Tp.HCM.
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và Tp.HCM.
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế.
Câu 8: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước rất cần thiết là vì dân cư nước ta:
A. Thưa thớt ở miền núi. B. phân bố không hợp lí. C. đông ở đồng bằng. D. đông ở nông thôn.
Câu 9: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc là:
A. Địa hình núi cao nhất nước ta và hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau, hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Các dãy núi cánh cung mở rộng về phía Bắc và phía Đông.
D. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng.
Câu 10: Yếu tố nào thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch nước ta ?
A. Có nhiều lễ hội, làng nghề.	B. Lượt khách quốc tế tăng nhanh.
C. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.	D. Tài nguyên du lịch đa dạng.
Câu 11: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam là:
A. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.	B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Đới rừng ôn đới gió mùa.	D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 12: Vấn đề khó khăn nhất trong sử dụng tài nguyên nước vào mùa mưa ở nước ta hiện nay là:
A. Tình trạng ngập lụt. B. Xâm nhập mặn. C. Mực nước ngầm hạ thấp.	 D. Thiếu nước.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có giá trị sản xuất thủy sản trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản ?
A. Bình Định.	B. Bạc Liêu.	C. Cà Mau.	D. Bà Rịa –Vũng Tàu.
Câu 14: Vấn đề khai thác khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ có chi phí cao và phương tiện hiện đại do
A. Khoáng sản phân tán, trữ lượng nhỏ.	B. Khoáng sản có trữ lượng ít.
C. Khoáng sản đa kim.	D. Khoáng sản nằm lộ thiên.
Câu 15: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở nước ta ?
A. Trình đô thị hóa cao.	B. Phân bố đô thị không đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.	D. Trình đô thị hóa thấp.
Câu 16: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta chủ yếu do
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.	B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
C. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.	D. Trình độ thâm canh lúa nước cao.
Câu 17: Cho biểu đồ sau: 
Căn cứ vào biểu đồtrên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 ?
A. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục.
B. Tỉ trọng khu vực I giảm 17,7%.
C. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục và chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục.
Câu 18: Việc nâng cấp cơ sở hạ tầng và vị trí địa lí thuận lợi tạo điều kiện cho Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng và phát triển:
A. giao thông vận tải.	B. nền nông nghiệp hàng hóa.
C. nền công nghiệp đa dạng.	D. nền kinh tế mở.
Câu 19: Vấn đề tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần khắc phục:
A. Vấn đề việc làm.	B. Thiếu nước vào mùa đông.
C. Thiếu nguồn điện năng.	D. Công nghiệp chế biến.
Câu 20: Hệ thống canh tác khác nhau giữa đồng bằng với trung du và miền núi phụ thuộc nhiều vào yếu tố:
A. Địa hình, khí hậu.	B. Địa hình, đất trồng.
C. Khí hậu, nguồn nước.	D. Đất trồng, sinh vật.
Câu 21: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở:
A. Miền Nam.	B. Miền Bắc.
C. Miền Trung.	D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 22: Ngành công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa thường phân bố ở các nơi có thế mạnh về:
A. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.	B. Có vị trí thuận lợi và có vốn đầu tư lớn.
C. Thị trường tiêu thụ và nguồn vốn lớn.	D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 23: Vùng nào có đô thị lớn nhất ở nước ta ?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.	B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.	D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 24: Tỉ trọng hàng chế biến hay tinh chế tương đối thấp trong giá trị hàng xuất khẩu nước ta là do:
A. Chịu áp lực cạnh tranh lớn.	B. Trình độ phát triển kinh tế cao.
C. Hiệu quả xuất khẩu đem lại thấp.	D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy xác định cảng nào sau đây là cảng sông ?
A. Cam Ranh.	B. Đà Nẵng.	C. Mỹ Tho.	D. Cái Lân.
Câu 26: Sinh vật biển Đông giàu thành phần loài và năng suất sinh học cao là tiêu biểu cho sinh vật vùng biển:
A. Có khí hậu ôn hòa.	B. Nhiệt đới.	C. Cận nhiệt.	D. Ôn đới.
Câu 27: Tây Nguyên trồng được cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt là do:
A. Khí hậu phân hóa theo độ cao.	B. Hệ đất phong phú.
C. Có hai mùa rõ rệt.	D. Có mùa đông lạnh.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2014
Đánh bắt
1 988
2 414
2 920
Nuôi trồng
1 478
2 728
3 413
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Nhận xét đúng về sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 là:
A. Đánh bắt và nuôi trồng đều giảm.	B. Đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.	D. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
Câu 29: Các khu công nghiệp chưa phát triển mạnh ở Tây Nguyên vì:
A. Nguồn lao động đông.	B. Thị trường thường xuyên biến động.
C. Vị trí địa lí không thuận lợi.	D. Khoáng sản phong phú.
Câu 30: Thủy chế theo mùa của sông ngòi nước ta là hệ quả của chế độ:
A. Nhiệt ẩm.	B. Mưa mùa.	C. Gió Tín Phong.	D. Hướng địa hình.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Khánh Hòa có các ngành công nghiệp nào sau đây:
A. Vật liệu xây dựng, luyện kim màu, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, điện tử,đóng tàu.
C. Chế biến nông sản, cơ khí, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến nông sản, điện tử, cơ khí.
Câu 32: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho vùng khí hậu nóng ẩm ở nước ta là:
A. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. Rừng gió mùa thường xanh.
Câu 33: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên du lịch biển nước ta ?
A. Hơn 20 vườn quốc gia.	B. Có 125 bãi biển.
C. Các lễ hội tập trung vào mùa hè.	D. Có 40 vạn di tích.
Câu 34: Những thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta là:
A. Phát triển giao thông đường thủy.	B. Thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn.
C. Phát triển thủy điện.	D. Phân bố cơ sở sản xuất và dân cư.
Câu 35: Các thành phần tự nhiên nào thay đổi rõ rệt theo đai cao địa hình của nước ta ?
A. Sinh vật, nước, đất.	B. Khí hậu, sinh vật, đất.
C. Khí hậu, đất, sông ngòi.	D. Sông ngòi, gió, đất.
Câu 36: Ở nước ta, trong điều kiện nhiệt độ quanh năm dưới 150C của đai ôn đới gió mùa trên núi tạo điều hình thành
A. đất feralit.	B. đất feralit có mùn.	C. đất mùn.	D. đất mùn thô.
Câu 37: Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung ở nước ta:
A. Các xí nghiệp sử dụng riêng kết cấu hạ tầng.
B. Gắn với đô thị có qui mô vừa hoặc lớn.
C. Có ranh giới xác định, không có dân cư sinh sống.
D. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
 GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014
	(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
2000
441 646
108 356
162 220
171 070
2014
3 542 101
696 969
1 307 935
1 537 197
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng tăng là:
A. 0,2%.	B. 20%.	C. 2,0%.	D. 1,2%.
Câu 39: Hình dáng lãnh thổ kết hợp với hướng gió gây ra loại thiên tai nào cho vùng ven biển miền Trung ?
A. Xâm nhập mặn.	B. Sương muối, giá rét.	C. Cát bay, cát chảy.	D. Lũ quét.
Câu 40: Điều kiện nào không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ?
A. Đất phù sa màu mỡ.	B. Thị trường tiêu thụ lớn.
C. Lao động có trình độ.	D. Khí hậu nóng ẩm.
---------------------------------------------------------- HẾT -----------
 - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE 2_DE 2_743_ DL 20.doc