Đề khảo sát chất lượng ngôn ngữ bậc 1 môn Tiếng Anh (Dành cho học sinh tham gia thí điểm THCS)

doc 8 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1789Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ngôn ngữ bậc 1 môn Tiếng Anh (Dành cho học sinh tham gia thí điểm THCS)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng ngôn ngữ bậc 1 môn Tiếng Anh (Dành cho học sinh tham gia thí điểm THCS)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NGÔN NGỮ BẬC 1
MÔN TIẾNG ANH
(Dành cho học sinh tham gia thí điểm THCS)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian GIAO ĐỀ
Họ và tên học sinh: 
Ngày tháng năm sinh:
Trường:
LÀO CAI, 8 - 2014
VOCABULARY
I. Odd one out (Khoanh tròn vào một từ khác loại với những từ còn lại)
Example: 
0. A. kitchen	 B. bedroom C. living-room D. table
1. A. sunny	 B. windy	C. weather	 D. snowy
2. A. English B. subject C. Science D. Maths 
3. A. watch B. sing C. game D. play
4. A. behind B. she C. next to D. in front of
5. A. Music B. football C.badminton D. volleyball
II. Choose the appropriate word to fill in the blanks.(Chọn một từ thích hợp điền vào chỗ trống)
Where prefer picnic football food and drink for
Nam: Would you like to go for a(0) picnic this Sunday?
Phong: That’s great!(1) are we going?
Nam: To the mountain.
Phong: What are we going to do (2) ..the picnic?
Nam: We’re going to take some(3).. with us.
Phong: What are we going to play?
Nam: (4) . Do you agree ?
Phong: No. I (5).badminton.
LANGUAGE FOCUS
III. Circle the correct A, B, C or D to complete each of the sentences. ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng A,B,C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau).
Example: ..they hold a song festival at school last week? 
A. Were B. Did C. Was D. Do
1. What’s the matter you?
A. in B. with C. on D. of
2. Akio is from Japan. She speaks.
A. Chinese B. Vietnamese C. Japanese D. English
3. He fish and beef very much.
A. like B. likes C. to like D. liking
4. Is .your school, David? - Yes, it is.
A. that B. these C. those D. there
5. There.. thirty- five students in my class.
A. is B. has C. have D. are
6. Vietnamese Teacher’s Day is on ... .
A. September 20th B. November 20th C. December 20th D. October 20th
7. Last summer, Mai ..to Singapore with her family.
A. traveled B. to travel C. travels D. traveling
8. How far is it ..your house.school?
	A. fromto	 B. from.at	 C. fromin	 D. from on
9. Can she play chess? - Yes, she  
A. could B. would C. can D. will
10. Linda and Mary are going bikes tomorrow morning. 
A. ride B. to ride C. riding D. rode
Reading comprehension
IV.Match the column A with the column B
A
B
Answer
0. What’s your favourite sport?
a. No, she didn’t.
0 - e
1. Did she go to bed early yesterday?
b. green.
1 -
2. Would you like some milk?
c. seasons in Vietnam.
2 -
3. My English book is.
d. He is cooking.
3 -
4. There are four.
e. Football
4 -
5. What is John doing now?
f. Yes, please.
5 -
V. Read the passage and do the tasks. (Đọc đoạn văn và làm các bài tập)
	My Dream house
My dream house will be by the sea. It will be a three- storey house. There will be a garden in front of the house and a garage next to it. The front windows will look to the sea and the back windows will look to the mountains. In the house there will be a fireplace to keep the house warm in winter and a library for my favourite books. I hope I will have my dream house in the future.
A. Tick T (for the true sentence) or F ( for the false sentences) (Đánh (√) vào T cho câu đúng và F cho câu sai)
 T F
0. The dream house will be by the sea. R
1. It is a two-storey house.
2. The front windows will look to the sea.
3. There will be a library in the house.
B. Answer these questions. ( Trả lời các câu hỏi )
1. Where will the dream house be ? 
2. How many floors will there be in the house?
WRITING
VI. Reorder the words to complete the sentences. (Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu) 
Example: Is/ the weather / in the spring / warm?/ à Is the weather warm in the spring?	 
1. her/ birthday/ When/ is/ ?/ à..
2. headache/ a/ have/ I/ ./ à..
3. go/ Let’s/ to/ zoo/ the/. à.
4. there/ police station/ Is/ a/ here/ near/?/à.
5. do/ How/ you/ go/ to school?/ à.
VII. Write about your father or mother within 50-60 words using the suggestions below:
 (Viết về bố hoặc mẹ của em khoảng 50-60 từ sử dụng những gợi ý dưới đây) 
1. What is your father’s /mother’s name?
2. How old is he/ she?
3. What is his/ her job?
4. What does he/ she look like?
5. What does he/ she do in his/ her free time? 
ANSWER KEYS
( Phần này KHÔNG phát kèm với đề)
Tổng số điểm của cả bài là 100 quy về thang điểm 10
LISTENING
Listen and number
1 - B
2 - E
3 - A
4 - C
5 - D
VOCABULARY
I. Odd one out (Khoanh tròn vào một từ khác loại với những từ còn lại)
1 - C 
2 - B
3 - C 
4 - B
5 - A
II. Choose the appropriate word to fill in the blanks.(Chọn một từ thích hợp điền vào chỗ trống)
1.Where 
2. for 
3. food and drink 
4. Football. 
5. prefer 
LANGUAGE FOCUS
III. Circle the correct A, B, C or D to complete each of the sentences. ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng A,B,C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau).
1 - B 
2 - C 
3 - B 
4 - A 
5 - D 
6 - B 
7 - A 
8 - A 
9 - C 
10 - B 
Reading comprehension
IV.Match the column A with the column B
1 – a
2 - f
3 – b
4 – c
5 - d
V. Read the passage and do the tasks. (Đọc đoạn văn và làm các bài tập)
A. Tick T (true) or F (false) ( Đánh T cho câu đúng và F cho câu sai)
1 - F
2 - T
3 - T
B. Answer these questions. ( Trả lời các câu hỏi )
1. It will be by the sea.
2. There will be three floors. 
WRITING
VI. Reorder the words to complete the sentences. (Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu)
1.When is her birthday?
2. I have a headache.
3. Let’s go to the zoo.
4. Is there a police station near here?
5. How do you go to school?
VII. Write about your father or mother within 50-60 words using the suggestions below.
 (Viết về bố hoặc mẹ của bạn khoảng 50-60 từ sử dụng những gợi ý dưới đây) 
Depend on students’ answers 
CÁC NỘI DUNG ĐI KÈM VỚI ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC
NGÔN NGỮ BẬC 1 TIẾNG ANH.
1-Đề khảo sát năng lực ngôn ngữ bậc 1 môn Tiếng Anh(dành cho học sinh tham gia thí điểm THCS)
-Bài thi gồm có:
 	+ 01 bài nghe ( Không kể trang bìa)
 	+03 tờ ( không kể trang bìa) gồm có các bài : Kiến thức ngôn ngữ,đọc và viết theo các thứ tự : Vocabulary- Language focus –Reading comprehension –Writing.
2-Đáp án đề(Answer keys): gồm 02 trang
	+Phần này không phát kèm với đề.
	+Chỉ được dùng cho hội đồng chấm thi khảo sát năng lực Tiếng Anh.
3-Tapescript of listening:
	+ Chỉ được dùng trong trường hợp đang nghe đĩa mà đài bị hỏng hay mất điện.
	+Không được dùng kèm với đề kiểm tra.
4-Hướng dẫn tổ chức thi khảo sát.
II-(20 points)
Guide for scoring
1-Those scored 20 points should be as following:
	+Write within 50-60 words.
	+The writing uses a full range of sentence pattern and vocabulary.
	+All 5 suggestions are mentioned in the writing.
	+There are no spelling or grammatical errors.
2-Those scored 15 points should be as following:
	+Write within 40-50 words.
	+The writing achieves the desired effect on the reader . The writing uses a full range of sentence pattern and vocabulary.
	+ There may be some errors but these do not effect understanding.
3-Those scored 10 points should be as following:
	+Write within 30-40 words.
	+ The writing may have problem in conveying the reader the content and passage in order to achieve the desired effect . The writing uses a quite limited of sentence pattern and vocabulary.
	+ There may be some errors but these do not effect understanding.
4- Those scored 5 points should be as following:
	+Write within 20-30 words.
	+There may be incomprehensible sentences and error comprehension and communication. The reader has to work very hard to understand the writer’s ideas.
5- A score of 0 will be given for those writing that have too little language for scoring, are illegible, have incomprehension contents, or are irrelevant to the topic.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_dau_nam.doc