Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 310Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014
Trung tâm BDVH Hà Nội –Amsterdam 
(Kỳ kiểm tra lớp 5 – Ngày 9/4/2014) 
-------a&b------- 
Họ tên và chữ ký giám thị: 
Giám thị 1 : ............ 
Giám thị 2 : . 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 
MÔN : Toán (Thời gian làm bài : 45 phút) 
Họ và tên thí sinh : . 
Ngày sinh : ... 
Học sinh trường Tiểu học: .. 
Số báo danh : Phòng thi : ...... 
 Số phách: 
PhÇn I: Häc sinh chØ viÕt ®¸p sè vµo « trèng bªn ph¶i ( mçi c©u 1 ®iÓm) 
C©u 1: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: 
3 7 7 4
6 5 (4 1 )
7 9 9 7
+ - - 
C©u 2: Trong dãy số 1, 2, 3, , 214 có tất cả bao nhiêu chữ số 4? 
C©u 3: Trung bình cộng của hai số là 7
12
. Nếu tăng số thứ hai lên gấp 3 lần và 
giữ nguyên số thứ nhất thì được hai số mới có trung bình cộng là 5
4
. 
Tìm số thứ nhất. 
C©u 4: Tìm abc biết: 
3 591abc ab+ ´ = 
C©u 5: Cho ba số thập phân khác nhau. Nếu đem nhân số thứ nhất với 12, 
nhân số thứ hai với 15 và nhân số thứ ba với 10 thì được 3 tích bằng nhau. 
Tìm ba số đó biết số lớn nhất hơn số bé nhất 4,8 đơn vị. 
C©u 6: Không tính kết quả, hãy cho biết tích sau đây tận cùng bởi bao nhiêu 
chữ số tận cùng giống nhau: 
3 6 9 12 ... 141´ ´ ´ ´ ´ 
C©u 7: Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 8m và tăng chiều 
rộng thêm 8m thì diện tích của hình chữ nhật đó tăng thêm 192m2. Tìm chu vi 
của hình chữ nhật nói trên. 
C©u 8: An nghĩ ra một số. An đã tăng số đó thêm 25%. Hỏi An phải giảm số 
mới bao nhiêu phần trăm để được kết quả đúng bằng số ban đầu. 
C©u 9: Một lớp học có 45 học sinh trong đó bạn nào cũng giỏi ít nhất một 
môn Văn hoặc Toán. Biết rằng số học sinh chỉ giỏi Văn bằng 1
2
 số học sinh 
chỉ giỏi Toán. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán biết rằng lớp đó có 
15 em giỏi cả hai môn Văn và Toán. 
C©u 10: Cho tam giác ABC. Trên đoạn BC lấy điểm N sao cho 2
5
BN BC= . 
Trên đoạn AN lấy điểm M sao cho 1
3
AM AN= . Tìm tỷ số giữa diện tích tam 
giác ABM và diện tích tam giác MNC. 
 Phần II: Häc sinh ph¶i tr×nh bµy bµi gi¶i (mçi c©u 2,5 ®iÓm) 
C©u 1: Một người đi xe máy từ A để đến B. Sau khi đi được 12km thì người đó đã thấy hết 20 
phút. Người đó nhẩm tính rằng nếu cứ đi với tốc độ đó thì sẽ đến B chậm so với dự định 20 
phút. Vì thế, ngay lập tức, người đó tăng vận tốc thêm 9km/h nữa thì đến B vừa kịp giờ. Hỏi 
quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? 
Bµi gi¶i 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
Câu 2: Cho hình thang ABCD có dáy nhỏ AB bằng 2
5
 đáy lớn CD. Hai đường chéo cắt nhau tại I. 
a. So sánh ABIS và IBCS . 
b. Biết 22 66AIB IDCS S cm´ + = . Tìm ABCDS . 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................... 
Học sinh không viết vào phần có gạch chéo này 
 PhÇn I: Häc sinh chØ viÕt ®¸p sè vµo « trèng bªn ph¶i ( mçi c©u 1 ®iÓm) 
C©u 1: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: 3 7 7 46 5 (4 1 )
7 9 9 7
+ - - 
C©u 2: Trong dãy số 1, 2, 3, , 214 có tất cả bao nhiêu chữ số 4? 
C©u 3: Trung bình cộng của hai số là 7
12
. Nếu tăng số thứ hai lên gấp 3 lần và giữ 
nguyên số thứ nhất thì được hai số mới có trung bình cộng là 5
4
. Tìm số thứ nhất. 
C©u 4: Tìm abc biết: 
3 591abc ab+ ´ = 
 C©u 5: Cho ba số thập phân khác nhau. Nếu đem nhân số thứ nhất với 12, nhân số 
thứ hai với 15 và nhân số thứ ba với 10 thì được 3 tích bằng nhau. Tìm ba số đó biết 
số lớn nhất hơn số bé nhất 4,8 đơn vị. 
C©u 6: Không tính kết quả, hãy cho biết tích sau đây tận cùng bởi bao nhiêu chữ số 
tận cùng giống nhau: 
3 6 9 12 ... 141´ ´ ´ ´ ´ 
C©u 7: Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 8m và tăng chiều rộng 
them 8m thì diện tích của hình chữ nhật đó tăng thêm 192m2. Tìm chu vi của hình 
chữ nhật nói trên. 
C©u 8: An nghĩ ra một số. An đã tăng số đó thêm 25%. Hỏi An phải giảm số mới 
bao nhiêu phần trăm để được kết quả đúng bằng số ban đầu. 
C©u 9: Một lớp học có 45 học sinh trong đó bạn nào cũng giỏi ít nhất một môn Văn 
hoặc Toán. Biết rằng số học sinh chỉ giỏi Văn bằng 1
2
 số học sinh chỉ giỏi Toán. 
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán biết rằng lớp đó có 15 em giỏi cả hai 
môn Văn và Toán. 
C©u 10: Cho tam giác ABC. Trên đoạn BC lấy điểm N sao cho 2
5
BN BC= . Trên 
đoạn AN lấy điểm M sao cho 1
3
AM AN= . Tìm tỷ số giữa diện tích tam giác ABM 
và diện tích tam giác MNC. 
Trung t©m BDVH Hµ Néi –Amsterdam 
Hä, tªn vµ ch÷ kÝ cña gi¸m thÞ coi thi: 
.. 
§iÓm:/15 
ĐÁP ÁN CHẤM THI THỬ 
M«n: To¸n 
 9 
 1/2 
 456 
 10 chữsố 
 32 m 
 20% 
35 học sinh 
 1/3 
12; 9,6 và 14,4 
 42 chữ số 4 
 Häc sinh kh«ng viÕt vµo phÇn cã g¹ch chÐo nµy 
 Phần II: Häc sinh ph¶i tr×nh bµy bµi gi¶i (mçi c©u 2,5 ®iÓm) 
C©u 1: Một người đi xe máy từ A để đến B. Sau khi đi được 12km thì người đó đã thấy hết 20 phút. 
Người đó nhẩm tính rằng nếu cứ đi với tốc độ đó thì sẽ đến B chậm so với dự định 20 phút. Vì thế, 
ngay lập tức, người đó tăng vận tốc thêm 9km/h nữa thì đến B vừa kịp giờ. Hỏi quãng đường AB dài 
bao nhiêu ki-lô-mét? Bµi gi¶i 
 20 phút = 1/3giờ 
+ Vận tốc đi lúc đầu của người đó là: 12 : 1/3 = 36(km/h) (0,5 đ) 
+ Trên cùng quãng đường còn lại (sau khi đi 12 km), vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian.Thời gian dự 
định đi chiếm số phần thời gian thực tế đi đoạn còn lại là: (36+9) : 36 = 5
4
) (0,5 đ) 
+ Thời gian thực tế đi đoạn đường khi tăng vận tốc là: 2
5
: 4
3
( giờ) ) (0,5 đ) 
+ Quãng đường AB là: 12 + ) (1 đ) 
C©u 2: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB bằng 2
5
 đáy lớn CD. Hai đường chéo cắt nhau tại I. 
a. So sánh ABIS và IBCS . 
b. Biết 22 66AIB IDCS S cm´ + = . Tìm ABCDS . 
+ => đường cao hạ từ A xuống BD = 2
5
đường cao hạ từ C xuống BD 
 => (1 đ) => AI = 2
5
IC ) 
+ 
Cùng trừ đi (0,25 đ) 
+ IDCAID SS 5
2
= ( vì chung chiều cao hạ từ D xuống AC và AI = 2
5
IC) (0,5 đ) 
+ Coi là 4 phần bằng nhau thì 
 = 25 phần như vậy. ) (0,75 đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2013_2014.pdf